Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952

Nhâm Thìn sinh năm 1952 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1952 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1952 hợp với tuổi nào? Hoặc Nhâm Thìn sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1952 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1952
Âm lịch Nhâm Thìn - tuổi con Rồng Hành Vũ Chi Long Rồng phun mưa.
Thiên can Nhâm
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Mệnh nam Chấn Mộc
Mệnh nữ Chấn Mộc
Ngũ Hành Mệnh Thuỷ hay Trường Lưu Thủy, nghĩa là Nước chảy mạnh

Nam tuổi Nhâm Thìn 1952 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Nhâm Thìn 1952 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1932

Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Thìn – Thân   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1933

Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Thìn – Dậu   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5
1934

Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1935

Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Thìn – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1936

Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1937

Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Thìn – Sửu   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

3
1938

Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

1
1939

Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thìn – Mão   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

1
1940

Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Thìn   => Tam hình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1941

Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Thìn – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

8
1942

Mệnh :Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Thìn – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1943

Mệnh :Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Thìn – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1944

Mệnh :Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Thân   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

8
1945

Mệnh :Thủy – Tuyền Trung Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Thìn – Dậu   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1946

Mệnh :Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

1
1947

Mệnh :Thủy – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Thìn – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

3
1948

Mệnh :Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1949

Mệnh :Thủy – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thìn – Sửu   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

5
1950

Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1951

Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Thìn – Mão   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1952

Mệnh :Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Thìn – Thìn   => Tam hình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1953

Mệnh :Thủy – Trường Lưu Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Thìn – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1954

Mệnh :Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5
1955

Mệnh :Thủy – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Thìn – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

4
1956

Mệnh :Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Thân   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1957

Mệnh :Thủy – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Thìn – Dậu   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1958

Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1959

Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thìn – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

8
1960

Mệnh :Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1961

Mệnh :Thủy – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Thìn – Sửu   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

4
1962

Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Thìn – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1963

Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Thìn – Mão   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1964

Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Thìn   => Tam hình

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1965

Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Thìn – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1966

Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1967

Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Thìn – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1968

Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Thân   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

6
1969

Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thìn – Dậu   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1970

Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

8
1971

Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Thìn – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1972

Mệnh :Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Thìn – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Nhâm - Thìn 1952 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1950

Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Thìn – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1958

Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Thìn – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1959

Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thìn – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

8




loading data