Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Nhâm Thìn sinh năm 1952
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2025
Năm sinh | 2025 |
Âm lịch | Ất Tỵ - tuổi con Rắn Xuất Huyệt Chi Xà Rắn rời hang. |
Thiên can | Ất |
Địa chi | Tỵ |
Cung mệnh | Khôn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1952 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1952 |
Âm lịch | Nhâm Thìn - tuổi con Rồng Hành Vũ Chi Long Rồng phun mưa. |
Thiên can | Nhâm |
Địa chi | Thìn |
Cung mệnh | Chấn |
Mệnh nam | Chấn Mộc |
Mệnh nữ | Chấn Mộc |
Ngũ Hành | Mệnh Thuỷ hay Trường Lưu Thủy, nghĩa là Nước chảy mạnh |
Nam tuổi Nhâm Thìn 1952 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Nhâm Thìn 1952 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1932 | Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Nhâm => Bình Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
9 |
1933 | Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
5 |
1934 | Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Giáp => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
6 |
1935 | Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
5 |
1936 | Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Bính => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1937 | Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
3 |
1938 | Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
1 |
1939 | Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Kỷ => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
1 |
1940 | Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Canh => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa => Tương Sinh |
8 |
1941 | Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
8 |
1942 | Mệnh :Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Nhâm => Bình Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1943 | Mệnh :Thủy – Dương Liễu Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
7 |
1944 | Mệnh :Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Giáp => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
8 |
1945 | Mệnh :Thủy – Tuyền Trung Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1946 | Mệnh :Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Bính => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
1 |
1947 | Mệnh :Thủy – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
3 |
1948 | Mệnh :Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1949 | Mệnh :Thủy – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Kỷ => Bình Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa => Tương Sinh |
5 |
1950 | Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Canh => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
9 |
1951 | Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1952 | Mệnh :Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Nhâm => Bình Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
5 |
1953 | Mệnh :Thủy – Trường Lưu Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
6 |
1954 | Mệnh :Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Giáp => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
5 |
1955 | Mệnh :Thủy – Sa Trung Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
4 |
1956 | Mệnh :Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Bính => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
2 |
1957 | Mệnh :Thủy – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1958 | Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa => Tương Sinh |
7 |
1959 | Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Kỷ => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
8 |
1960 | Mệnh :Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Canh => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1961 | Mệnh :Thủy – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
4 |
1962 | Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Nhâm => Bình Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
7 |
1963 | Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1964 | Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Giáp => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Chấn – Càn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
2 |
1965 | Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Chấn – Đoài => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim => Tương Khắc |
2 |
1966 | Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Bính => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1967 | Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy => Bình Thiên can : Nhâm – Đinh => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân. Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa => Tương Sinh |
8 |
1968 | Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
6 |
1969 | Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Nhâm – Kỷ => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Chấn – Khôn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1970 | Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Canh => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn – Chấn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
8 |
1971 | Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn – Tốn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc => Bình |
7 |
1972 | Mệnh :Thủy – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Nhâm => Bình Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Chấn – Cấn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ => Tương Khắc |
5 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Nhâm Thìn 1952 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Nhâm - Thìn 1952 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1950 | Mệnh :Thủy – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Canh => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
9 |
1958 | Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Chấn – Ly => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa => Tương Sinh |
7 |
1959 | Mệnh :Thủy – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Nhâm – Kỷ => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Chấn – Khảm => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy => Tương Sinh |
8 |