"Tết âm lịch" tiếng anh là gì

Alida Minh Tuyền

Tết âm lịch hay Tết Nguyên Đán là một trong những chủ đề rất hay mà có lẽ đối với ai ôn luyện tiếng Anh sẽ phải trải qua ít nhất 1 lần gặp nó. Hãy cùng học tiếng anh chủ đề “Tết âm lịch" nhé.

Tiếng Anh Tết âm lịch là gì?
Tiếng Anh Tết âm lịch là gì?

Tết âm lịch tiếng Anh là gì?

  • Tết âm lịch (Tết cổ truyền, Tết Nguyên Đán, Tết ta) = Lunar New Year / ˈlunər nu jɪr/

Ví dụ:

  1. Tết âm lịch là ngày lễ lớn nhất trong năm.

à Lunar New Year is the biggest holiday of the year.

  1. Bạn sẽ làm gì trong dịp Tết âm lịch?

à What are you going to do during Lunar New Year?

  1. Tết Nguyên Đán là thời điểm của sự may mắn và sự khởi đầu mới.

à Lunar New Year is a time of good fortune and new beginnings.

Từ vựng tiếng Anh về Tết âm lịch

Các thời điểm quan trọng ngày Tết âm lịch

  • Lunar New Year = Tết Nguyên Đán

  • Lunar calendar = Lịch Âm lịch
  • Before New Year’s Eve = Tất Niên
  • New Year’s Eve = Giao Thừa
  • The New Year = Năm mới
  • Kitchen God’s Day = Ngày ông Công, ông Táo về trời
Từ vựng tiếng Anh về Tết âm lịch
Từ vựng tiếng Anh về Tết âm lịch

Các hoạt động trước Tết âm lịch

  • Go to back your hometown = Về quê

  • Reunite with family = Đoàn tụ gia đình
  • Sweep the floor = Quét nhà
  • Clean the house = Dọn dẹp nhà cửa
  • Buy decorations = Mua đồ trang trí
  • Decorate the house = Trang hoàng nhà cửa
  • Celebrate Kitchen God’s Day = Làm lễ cúng ông Táo về chầu Trời
  • Release fish = Thả cá
  • Go to flower market = Đi chợ hoa
  • “Remake” yourself = Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/ thay đổi ăn mặc/ mua sắm giày dép mới...)
  • Buy new shoes = Mua đôi giày mới
  • Wrap Banh chung = Gói bánh chưng

Các hoạt động trong Tết âm lịch

  • New Year’s Eve = Đón giao thừa

  • Watch the fireworks = Xem pháo hoa
  • First visit = Xông đất lấy may
  • Spring festival = Hội xuân.
  • Family reunion = Sum họp gia đình
  • Banquet = bàn cỗ, bàn tiệc
  • Parallel = Câu đối.
  • Ritual = Lễ nghi.
  • Dragon dancers = Múa lân.
  • Calligraphy pictures = Thư pháp.
  • Incense = Hương trầm.
  • Altar = bàn thờ
  • Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.
  • to make offerings = cúng
  • Burn joss paper/gold paper = đốt vàng mã
  • Superstitious = mê tín
  • Taboo = điều cấm kỵ
  • The kitchen God = Táo quân
  • Fireworks = Pháo hoa.
  • Firecrackers = Pháo bông nổ
  • First caller = Người xông đất.
  • To first foot = Xông đất
  • Lucky money = Tiền lì xì.
  • Red envelop = Bao lì xì
  • Altar = Bàn thờ.
  • Expel evil = xua đuổi tà ma
  • Go to pagoda to pray for luck = Đi chùa cầu may
  • Go to flower market = Đi chợ hoa
  • Give lucky money to sb = mừng tuổi cho ai
  • Dress up = Ăn diện
  • Play cards = Đánh bài
  • Exchange New year’s wishes = Chúc Tết
  • Visit relatives and friends = Thăm họ hàng bạn bè
  • Receive red envelope = Nhận lì xì
  • Go to the pagoda to pray for luck = Đi chùa cầu may
  • Ask for calligraphy pictures = Xin chữ thư pháp
  • Watch Tet’s TV series = Xem chương trình/ phim Tết
Từ vựng tiếng Anh về Tết âm lịch
Từ vựng tiếng Anh về Tết âm lịch

Các loại cây và hoa trong dịp Tết âm lịch

  • Apricot blossom = hoa mai

  • Peach blossom = hoa đào
  • Chrysanthemum = cúc đại đoá
  • Kumquat tree = cây quất
  • Marigold = cúc vạn thọ
  • Paperwhite = hoa thuỷ tiên
  • Orchid = hoa lan
  • The new Year tree = cây nêu ngày Tết
  • Fig tree = Cây sung
  • Gerbera = Hoa đồng tiền
  • Lucky Bamboo = Cây phát lộc
  • Poinsettia = Hoa trạng nguyên

Các món ăn ngày Tết âm lịch

Các món ăn chính

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.
  • Sticky rice = Gạo nếp.
  • Steamed sticky rice = Xôi
  • Jellied meat = Thịt đông.
  • Pig trotters = Chân giò.
  • Dried bamboo shoots = Măng khô.
  • Dried bamboo shoot soup = Canh măng khô
  • Meat stewed in coconut juice = Thịt kho nước cốt dừa
  • Pork stuffed bitter melon soup = Canh khổ qua nhồi thịt
  • Spring roll = Nem cuốn
  • Boiled chicken = Gà luộc
Từ vựng các món ăn ngày Tết âm lịch
Từ vựng các món ăn ngày Tết âm lịch

Các món ăn kèm

  • Lean pork paste = Giò lụa.
  • Pickled onion = Dưa hành.
  • Pickled small leeks = Củ kiệu.
  • Pickled cabbage = Dưa bắp cải
  • Sweet and sour grated salad = Nộm chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau nguyên liệu)
  • Pickled small leeks = Củ kiệu muối
  • Fried sour meat pie = Nem chua rán
  • Chicken jerky = Thịt gà khô
  • French fries = Khoai tây chiên

Các món ăn ngọt và trái cây

  • Candy = Kẹo (nói chung)
  • Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.
  • Roasted pumpkin seeds = hạt bí
  • Roasted sunflower seeds = hạt hướng dương
  • Mung beans = Hạt đậu xanh
  • Chestnut = Hạt dẻ
  • Cashew/ Roasted and salted cashew nuts = Hạt điều/ Hạt điều rang muối
  • Macadamia = Hạt mắc ca
  • Pistachio = Hạt dẻ cười
  • Dried lotus seed = Hạt sen sấy
  • Dried candied fruits = Mứt.
  • Ginger jam = Mứt gừng
  • Dried candied fruits = Mứt trái cây hoa quả
  • Five-fruit tray = mâm ngũ quả
  • Water melon = Dưa hấu
  • Coconut = Dừa
  • Pawpaw (papaya) = Đu đủ
  • Mango = Xoài

Những câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa

Những câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa
Những câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa
  1. Have a sparkling New Year! (Năm mới thật rực rỡ nhé!)
  2. May the new year bring you peace, joy, and happiness. (Chúc năm mới bình an, vui vẻ và hạnh phúc.)
  3. I hope that all your wishes are fulfilled this year. (Chúc bạn năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình.)
  4. Wish you Happy New Year! (Chúc bạn năm mới hạnh phúc!)
  5. May all your New Year wishes come true. (Chúc mọi điều ước năm mới của bạn đều thành sự thật.)
  6. Let my deep wishes always surround the wonderful journey of your life. I hope in the coming year you will have a good health and smooth sailing life. (Hãy để những lời chúc sâu lắng của tôi luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Tôi hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc.)
  7. I hope that the coming year bring you peace and prosperity. (Tôi mong rằng năm mới sẽ mang sự bình yên và phát đạt đến với bạn.)
  8. A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New Year. (Một năm mới, một sự khởi đầu và con đường mới. Chúc bạn thành công và vẻ vang. Chúc mừng năm mới!)
  9. Wishing you health and happiness in the year to come. (Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc trong năm mới.)
  10. May every day of the New Year glow with good cheer and happiness for you and your family. (Chúc cho mỗi ngày trong năm mới của bạn và gia đình đều đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.)
  11. Good luck and great success in the coming New Year. (Chúc bạn thành công, may mắn ngập tràn trong năm mới.)
  12. Let your spirit soar and have a joy-filled New Year. (Hãy thả cho tâm hồn bạn bay bổng và tận hưởng những niềm vui của năm mới.)
  13. May your year be filled with abundance of smiles and laugh. (Chúc bạn năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.)
  14. Happy New Year to you and yours! (Chúc mừng năm mới đến bạn cùng những người thân yêu của bạn!)
  15. Wish you a successful career and happy family. (Chúc bạn sự nghiệp thành công, gia đình êm ấm.)

Hy vọng bài viết giúp bạn hiểu hơn về Tết âm lịch tiếng Anh là gì? Mọi thông tin chỉ giúp bạn tham khảo.


Wiki Chia Sẻ - Hỏi đáp hy vọng với thông tin phía trên giúp bạn có nhiều thêm thông tin hơn về câu hỏi đáp thắc mắc Tết âm lịch tiếng Anh là gì?

(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo

*** Tham khảo thêm các bói bài tarot hôm nay ***


loading data