“Âm lịch” tiếng Anh là gì?

Alida Minh Tuyền

Âm lịch tiếng Anh là gì? Một số ví dụ và từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm lịch. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Âm lịch tiếng Anh là gì?
Âm lịch tiếng Anh là gì?

"Âm lịch" tiếng Anh là gì?

  • Âm lịch/ Lịch âm = lunar calendar /ˈlunər ˈkæləndər/

  • Tháng âm lịch = lunar month

  • Năm âm lịch = lunar year

Ví dụ:

  1. Tết cổ truyền của Việt Nam là vào ngày 1 tháng Giêng âm lịch.

à Vietnamese traditional Tet is on January 1 of the lunar calendar.

  1. Lịch âm sử dụng các giai đoạn của mặt trăng để đo thời gian.

à The lunar calendar uses the phases of the moon to measure time.

  1. Âm lịch và ngày lễ của các nước.

à Lunar calendar and holidays by countries.

  1. Tết âm lịch là ngày lễ lớn nhất trong năm.

à Lunar New Year is the biggest holiday of the year.

  1. 15 tháng 8 âm lịch là ngày tết Trung Thu.

à August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival.

  1. Ngày 10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương.

à March 10th on the Lunar Calander is the Hung Kings Commemorations.

Xem lịch âm hôm naylà ngày tốt cho các công việc nào

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm lịch

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm lịch
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến âm lịch

Các mốc thời gian

  • Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ (n) = Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán

  • Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/ = Tất niên

  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ (n) = Giao thừa

  • The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ (n) = Tân niên

Các loại cây và hoa trong dịp Tết âm lịch

  • apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n) = hoa mai

  • peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ (n) = hoa đào

  • chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n) = cúc đại đoá

  • kumquat tree /kumquat triː/ (n) = cây quất

  • marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n) = cúc vạn thọ

  • paperwhite (n) = hoa thuỷ tiên

  • orchid /ˈɔːkɪd/ (n) = hoa lan

  • the New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ (n) = cây nêu ngày Tết

Các món ăn ngày Tết âm lịch

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake = Bánh Chưng.

  • Sticky rice = Gạo nếp.

  • Jellied meat = Thịt đông.

  • Pig trotters = Chân giò.

  • Dried bamboo shoots = Măng khô.

  • Lean pork paste = Giò lụa.

  • Pickled onion = Dưa hành.

  • Pickled small leeks = Củ kiệu.

  • Five-fruit tray = mâm ngũ quả

  • Roasted watermelon seeds = Hạt dưa.

  • Roasted pumpkin seeds = hạt bí

  • Roasted sunflower seeds = hạt hướng dương

  • Dried candied fruits = Mứt.

  • Mung beans = Hạt đậu xanh

  • Fatty pork = Mỡ lợn

  • Water melon = Dưa hấu

  • Coconut = Dừa

  • Pawpaw (papaya) = Đu đủ

  • Mango = Xoài

Từ vựng về Tết âm lịch
Từ vựng về Tết âm lịch

Các hoạt động ngày Tết âm lịch

  • Spring festival = Hội xuân.

  • Family reunion = Sum họp gia đình

  • Banquet = bàn cỗ, bàn tiệc

  • Parallel = Câu đối.

  • Ritual = Lễ nghi.

  • Dragon dancers = Múa lân.

  • Calligraphy pictures = Thư pháp.

  • Incense = Hương trầm.

  • Altar = bàn thờ

  • Worship the ancestors = Thờ cúng tổ tiên.

  • to make offerings = cúng

  • Burn joss paper/gold paper = đốt vàng mã

  • Superstitious = mê tín

  • Taboo = điều cấm kỵ

  • The kitchen God = Táo quân

  • Fireworks = Pháo hoa.

  • Firecrackers = Pháo bông nổ

  • First caller = Người xông đất.

  • To first foot = Xông đất

  • Lucky money = Tiền lì xì.

  • Red envelop = Bao lì xì

  • Altar = Bàn thờ.

  • Decorate the house = Trang trí dọn dẹp nhà cửa

  • Expel evil = xua đuổi tà ma

  • Go to pagoda to pray for luck = Đi chùa cầu may

  • Go to flower market = Đi chợ hoa

  • Visit relatives and friends = Thăm bà con bạn bè

  • Exchange New year’s wishes = Chúc Tết nhau

  • Give lucky money to sb = mừng tuổi cho ai

  • Dress up = Ăn diện

  • Play cards = Đánh bài

  • Sweep the floor = Quét nhà

Một số ngày lễ bằng tiếng Anh

  • April Fools’ Day: Ngày cá tháng Tư

  • Easter: Lễ Phục sinh

  • Christmas Eve: Đêm Giáng sinh

  • Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh

  • Hung Kings Commemorations: Giỗ tổ Hùng Vương

  • Dien Bien Phu Victory Day (07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ

  • Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ

  • August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng Tám

  • Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô

  • Vietnamese Women’s Day – (20/10): Ngày phụ nữ Việt Nam

  • Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam

Hy vọng bài viết giúp bạn hiểu hơn về Âm lịch tiếng Anh là gì? Mọi thông tin chỉ giúp bạn tham khảo.


Bài viết liên quan đến “Âm lịch” tiếng Anh là gì?

Âm lịch tiếng Anh là gì?

Wiki Chia Sẻ - Hỏi đáp hy vọng với thông tin phía trên giúp bạn có nhiều thêm thông tin hơn về câu hỏi đáp thắc mắc Âm lịch tiếng Anh là gì?

(*) Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo

*** Tham khảo thêm các bói bài tarot hôm nay ***


loading data