Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Bính Thân sinh năm 1956

Bính Thân sinh năm 1956 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1956 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1956 hợp với tuổi nào? Hoặc Bính Thân sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1956 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1956
Âm lịch Bính Thân - tuổi con Khỉ Sơn Thượng Chi Hầu Khỉ trên núi.
Thiên can Bính
Địa chi Thân
Cung mệnh Cấn
Mệnh nam Cấn Kim
Mệnh nữ Đoài Kim
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Sơn Hạ Hỏa, nghĩa là Lửa trên núi

Nam tuổi Bính Thân 1956 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Bính Thân 1956 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1936

Mệnh :Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1937

Mệnh :Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Đinh   => Bình

Địa chi : Thân – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
1938

Mệnh :Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Mậu   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Dần   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1939

Mệnh :Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thân – Mão   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1940

Mệnh :Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Canh   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Thìn   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

4
1941

Mệnh :Hỏa – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Thân – Tỵ   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

3
1942

Mệnh :Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1943

Mệnh :Hỏa – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Quý   => Bình

Địa chi : Thân – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1944

Mệnh :Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Thân   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
1945

Mệnh :Hỏa – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Ất   => Bình

Địa chi : Thân – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1946

Mệnh :Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1947

Mệnh :Hỏa – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Đinh   => Bình

Địa chi : Thân – Hợi   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1948

Mệnh :Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Mậu   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
1949

Mệnh :Hỏa – Thích Lịch Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thân – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

5
1950

Mệnh :Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Canh   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Dần   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

2
1951

Mệnh :Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Thân – Mão   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1952

Mệnh :Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Thìn   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1953

Mệnh :Hỏa – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Quý   => Bình

Địa chi : Thân – Tỵ   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1954

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1955

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Ất   => Bình

Địa chi : Thân – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
1956

Mệnh :Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Thân   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1957

Mệnh :Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Đinh   => Bình

Địa chi : Thân – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1958

Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Mậu   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7
1959

Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thân – Hợi   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

3
1960

Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Canh   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1961

Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Thân – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

5
1962

Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Dần   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

0
1963

Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Quý   => Bình

Địa chi : Thân – Mão   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
1964

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Thìn   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

9
1965

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Ất   => Bình

Địa chi : Thân – Tỵ   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1966

Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1967

Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Đinh   => Bình

Địa chi : Thân – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

4
1968

Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Mậu   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Thân   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

5
1969

Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Kỷ   => Bình

Địa chi : Thân – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1970

Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Canh   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

1
1971

Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Thân – Hợi   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1972

Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1973

Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Quý   => Bình

Địa chi : Thân – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1974

Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Dần   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
1975

Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Bính – Ất   => Bình

Địa chi : Thân – Mão   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
1976

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Thìn   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Bính Thân 1956 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Bính - Thân 1956 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1951

Mệnh :Hỏa – Tùng Bách Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Tân   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Thân – Mão   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1956

Mệnh :Hỏa – Sơn Hạ Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Bính   => Bình

Địa chi : Thân – Thân   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1958

Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Mậu   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7
1960

Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Bính – Canh   => Tương Khắc

Địa chi : Thân – Tý   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1964

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Thân – Thìn   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

9
1965

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Bính – Ất   => Bình

Địa chi : Thân – Tỵ   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7




loading data