Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Mậu Tuất sinh năm 1958

Mậu Tuất sinh năm 1958 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1958 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1958 hợp với tuổi nào? Hoặc Mậu Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1958 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1958
Âm lịch Mậu Tuất - tuổi con Chó Tiến Sơn Chi Cẩu Chó vào núi.
Thiên can Mậu
Địa chi Tuất
Cung mệnh Càn
Mệnh nam Càn Kim
Mệnh nữ Ly Hoả
Ngũ Hành Mệnh Mộc hay Bình Địa Mộc, nghĩa là Gỗ đồng bằng

Nam tuổi Mậu Tuất 1958 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Mậu Tuất 1958 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1938

Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Mậu   => Bình

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1939

Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

7
1940

Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

3
1941

Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

4
1942

Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

7
1943

Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
1944

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Giáp   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
1945

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1946

Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1947

Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Đinh   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

5
1948

Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Mậu   => Bình

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1949

Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

3
1950

Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

7
1951

Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1952

Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
1953

Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

5
1954

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Giáp   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1955

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

4
1956

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

8
1957

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Đinh   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1958

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Mậu   => Bình

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

3
1959

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

5
1960

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

7
1961

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

1
1962

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
1963

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1964

Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Giáp   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1965

Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

7
1966

Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

10
1967

Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Đinh   => Bình

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

3
1968

Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Mậu   => Bình

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

4
1969

Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1970

Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Càn – Chấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
1971

Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Càn – Tốn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
1972

Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Nhâm   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1973

Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình

Thiên can : Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Càn – Càn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1974

Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Giáp   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

7
1975

Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

9
1976

Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Càn – Ly   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

3
1977

Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Đinh   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khảm   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

4
1978

Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Mậu   => Bình

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

9

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Mậu Tuất 1958 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Mậu - Tuất 1958 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1956

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

8
1957

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Đinh   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1960

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Càn – Khôn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

7
1963

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Mậu – Quý   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1965

Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Càn – Đoài   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

7
1966

Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Mậu – Bính   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Càn – Cấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

10




loading data