Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Kỷ Hợi sinh năm 1959
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2025
Năm sinh | 2025 |
Âm lịch | Ất Tỵ - tuổi con Rắn Xuất Huyệt Chi Xà Rắn rời hang. |
Thiên can | Ất |
Địa chi | Tỵ |
Cung mệnh | Khôn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1959 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1959 |
Âm lịch | Kỷ Hợi - tuổi con Heo Đạo Viện Chi Trư Lợn trong tu viện. |
Thiên can | Kỷ |
Địa chi | Hợi |
Cung mệnh | Khôn |
Mệnh nam | Khôn Thổ |
Mệnh nữ | Khảm Thuỷ |
Ngũ Hành | Mệnh Mộc hay Bình Địa Mộc, nghĩa là Gỗ đồng bằng |
Nam tuổi Kỷ Hợi 1959 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Kỷ Hợi 1959 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1939 | Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Kỷ => Bình Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1940 | Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
4 |
1941 | Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Tân => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
2 |
1942 | Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1943 | Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Quý => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
3 |
1944 | Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1945 | Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1946 | Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Bính => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1947 | Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1948 | Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1949 | Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Kỷ => Bình Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
6 |
1950 | Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
4 |
1951 | Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Tân => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1952 | Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1953 | Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Quý => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1954 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1955 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1956 | Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Bính => Bình Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
7 |
1957 | Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1958 | Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
5 |
1959 | Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Kỷ => Bình Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
2 |
1960 | Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1961 | Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Tân => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
3 |
1962 | Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
3 |
1963 | Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Quý => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1964 | Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
9 |
1965 | Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1966 | Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Bính => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1967 | Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
8 |
1968 | Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
1 |
1969 | Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Kỷ => Bình Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1970 | Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1971 | Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Tân => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1972 | Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1973 | Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc => Bình Thiên can : Kỷ – Quý => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1974 | Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
10 |
1975 | Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1976 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Bính => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
4 |
1977 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
2 |
1978 | Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1979 | Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Kỷ => Bình Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
5 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Kỷ Hợi 1959 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Kỷ - Hợi 1959 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1956 | Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Bính => Bình Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
7 |
1957 | Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1964 | Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Giáp => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
9 |
1967 | Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Kỷ – Đinh => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
8 |