Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Nhâm Dần sinh năm 1962

Nhâm Dần sinh năm 1962 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1962 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1962 hợp với tuổi nào? Hoặc Nhâm Dần sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1962 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1962
Âm lịch Nhâm Dần - tuổi con Cọp Quá Lâm Chi Hổ Hổ qua rừng.
Thiên can Nhâm
Địa chi Dần
Cung mệnh Khôn
Mệnh nam Khôn Thổ
Mệnh nữ Tốn Mộc
Ngũ Hành Mệnh Kim hay Kim Bạch Kim, nghĩa là Vàng pha bạc

Nam tuổi Nhâm Dần 1962 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Nhâm Dần 1962 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1942

Mệnh :Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dần – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1943

Mệnh :Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Dần – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1944

Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Thân   => Lục xung

Cung mệnh : Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1945

Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Dần – Dậu   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1946

Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1947

Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Dần – Hợi   => Lục hợp

Cung mệnh : Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

10
1948

Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Tý   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
1949

Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dần – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

4
1950

Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

3
1951

Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Dần – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1952

Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dần – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1953

Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Dần – Tỵ   => Lục hại

Cung mệnh : Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
1954

Mệnh :Kim – Sa Trung Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
1955

Mệnh :Kim – Sa Trung Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Dần – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1956

Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Thân   => Lục xung

Cung mệnh : Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

4
1957

Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Dần – Dậu   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1958

Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

4
1959

Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dần – Hợi   => Lục hợp

Cung mệnh : Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

3
1960

Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Tý   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
1961

Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Dần – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1962

Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dần – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
1963

Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Dần – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1964

Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1965

Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Dần – Tỵ   => Lục hại

Cung mệnh : Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

5
1966

Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1967

Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Dần – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7
1968

Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Thân   => Lục xung

Cung mệnh : Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

2
1969

Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dần – Dậu   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1970

Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

5
1971

Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim   => Bình

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Dần – Hợi   => Lục hợp

Cung mệnh : Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1972

Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dần – Tý   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1973

Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Dần – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
1974

Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Đoài   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

9
1975

Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Dần – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1976

Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

5
1977

Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Dần – Tỵ   => Lục hại

Cung mệnh : Khôn – Khảm   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

4
1978

Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1979

Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dần – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Chấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1980

Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Thân   => Lục xung

Cung mệnh : Khôn – Tốn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1981

Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Dần – Dậu   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
1982

Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dần – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

9

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Nhâm Dần 1962 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Nhâm - Dần 1962 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1960

Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Tý   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Khôn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
1964

Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Dần – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Càn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1966

Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Dần – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Khôn – Cấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1967

Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Dần – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Khôn – Ly   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7




loading data