Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Quý Mão sinh năm 1963
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2025
Năm sinh | 2025 |
Âm lịch | Ất Tỵ - tuổi con Rắn Xuất Huyệt Chi Xà Rắn rời hang. |
Thiên can | Ất |
Địa chi | Tỵ |
Cung mệnh | Khôn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1963 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1963 |
Âm lịch | Quý Mão - tuổi con Mèo Quá Lâm Chi Thố Thỏ qua rừng. |
Thiên can | Quý |
Địa chi | Mão |
Cung mệnh | Khảm |
Mệnh nam | Khảm Thuỷ |
Mệnh nữ | Cấn Thổ |
Ngũ Hành | Mệnh Kim hay Kim Bạch Kim, nghĩa là Vàng pha bạc |
Nam tuổi Quý Mão 1963 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Quý Mão 1963 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1943 | Mệnh :Kim – Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Quý => Bình Địa chi : Mão – Mùi => Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
5 |
1944 | Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Giáp => Bình Địa chi : Mão – Thân => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1945 | Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Ất => Tương Sinh Địa chi : Mão – Dậu => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1946 | Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Bính => Bình Địa chi : Mão – Tuất => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1947 | Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Mão – Hợi => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
6 |
1948 | Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Địa chi : Mão – Tý => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1949 | Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Kỷ => Tương Khắc Địa chi : Mão – Sửu => Bình Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
3 |
1950 | Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Canh => Bình Địa chi : Mão – Dần => Bình Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
5 |
1951 | Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Mão => Bình Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1952 | Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Nhâm => Bình Địa chi : Mão – Thìn => Lục hại Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1953 | Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Quý => Bình Địa chi : Mão – Tỵ => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1954 | Mệnh :Kim – Sa Trung Kim => Bình Thiên can : Quý – Giáp => Bình Địa chi : Mão – Ngọ => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1955 | Mệnh :Kim – Sa Trung Kim => Bình Thiên can : Quý – Ất => Tương Sinh Địa chi : Mão – Mùi => Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
5 |
1956 | Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Bính => Bình Địa chi : Mão – Thân => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
3 |
1957 | Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Mão – Dậu => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
0 |
1958 | Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Địa chi : Mão – Tuất => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
6 |
1959 | Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Kỷ => Tương Khắc Địa chi : Mão – Hợi => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
5 |
1960 | Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Canh => Bình Địa chi : Mão – Tý => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1961 | Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Sửu => Bình Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1962 | Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim => Bình Thiên can : Quý – Nhâm => Bình Địa chi : Mão – Dần => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1963 | Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim => Bình Thiên can : Quý – Quý => Bình Địa chi : Mão – Mão => Bình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1964 | Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Giáp => Bình Địa chi : Mão – Thìn => Lục hại Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
3 |
1965 | Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Ất => Tương Sinh Địa chi : Mão – Tỵ => Bình Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
5 |
1966 | Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Bính => Bình Địa chi : Mão – Ngọ => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
3 |
1967 | Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Mão – Mùi => Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
4 |
1968 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Địa chi : Mão – Thân => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
7 |
1969 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Kỷ => Tương Khắc Địa chi : Mão – Dậu => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1970 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Quý – Canh => Bình Địa chi : Mão – Tuất => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1971 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Hợi => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1972 | Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Nhâm => Bình Địa chi : Mão – Tý => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
1 |
1973 | Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Quý => Bình Địa chi : Mão – Sửu => Bình Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
4 |
1974 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Giáp => Bình Địa chi : Mão – Dần => Bình Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
6 |
1975 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Ất => Tương Sinh Địa chi : Mão – Mão => Bình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
5 |
1976 | Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Bính => Bình Địa chi : Mão – Thìn => Lục hại Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
5 |
1977 | Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Mão – Tỵ => Bình Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
6 |
1978 | Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Địa chi : Mão – Ngọ => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1979 | Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Quý – Kỷ => Tương Khắc Địa chi : Mão – Mùi => Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
4 |
1980 | Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Canh => Bình Địa chi : Mão – Thân => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
5 |
1981 | Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Dậu => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1982 | Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Nhâm => Bình Địa chi : Mão – Tuất => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1983 | Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Quý – Quý => Bình Địa chi : Mão – Hợi => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Quý Mão 1963 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2025
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Quý - Mão 1963 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1961 | Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Sửu => Bình Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1962 | Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim => Bình Thiên can : Quý – Nhâm => Bình Địa chi : Mão – Dần => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1968 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Quý – Mậu => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ. Địa chi : Mão – Thân => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
7 |
1970 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Quý – Canh => Bình Địa chi : Mão – Tuất => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1971 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Quý – Tân => Tương Sinh Địa chi : Mão – Hợi => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |