Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Giáp Thìn sinh năm 1964
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2024
Năm sinh | 2024 |
Âm lịch | Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm. |
Thiên can | Giáp |
Địa chi | Thìn |
Cung mệnh | Chấn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1964 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1964 |
Âm lịch | Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm. |
Thiên can | Giáp |
Địa chi | Thìn |
Cung mệnh | Ly |
Mệnh nam | Ly Hoả |
Mệnh nữ | Càn Kim |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Nam tuổi Giáp Thìn 1964 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Giáp Thìn 1964 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1944 | Mệnh :Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Giáp => Bình Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1945 | Mệnh :Hỏa – Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
5 |
1946 | Mệnh :Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Bính => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
5 |
1947 | Mệnh :Hỏa – Ốc Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Đinh => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
4 |
1948 | Mệnh :Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
5 |
1949 | Mệnh :Hỏa – Thích Lịch Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Ly – Ly => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa => Bình |
6 |
1950 | Mệnh :Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Canh => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy => Tương Khắc |
5 |
1951 | Mệnh :Hỏa – Tùng Bách Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
5 |
1952 | Mệnh :Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
6 |
1953 | Mệnh :Hỏa – Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
6 |
1954 | Mệnh :Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Giáp => Bình Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
4 |
1955 | Mệnh :Hỏa – Sa Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
2 |
1956 | Mệnh :Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Bính => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
5 |
1957 | Mệnh :Hỏa – Sơn Hạ Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Đinh => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
6 |
1958 | Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Ly – Ly => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa => Bình |
6 |
1959 | Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy => Tương Khắc |
7 |
1960 | Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Canh => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
6 |
1961 | Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1962 | Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1963 | Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
3 |
1964 | Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Giáp => Bình Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
2 |
1965 | Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
3 |
1966 | Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Bính => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
5 |
1967 | Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Đinh => Bình Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Ly – Ly => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa => Bình |
5 |
1968 | Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy => Tương Khắc |
6 |
1969 | Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
8 |
1970 | Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Canh => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
5 |
1971 | Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
6 |
1972 | Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
8 |
1973 | Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
3 |
1974 | Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Giáp => Bình Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
2 |
1975 | Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Ất => Bình Địa chi : Thìn – Mão => Lục hại Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
3 |
1976 | Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Bính => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Thìn => Tam hình Cung mệnh : Ly – Ly => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa => Bình |
7 |
1977 | Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Đinh => Bình Địa chi : Thìn – Tỵ => Bình Cung mệnh : Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy => Tương Khắc |
6 |
1978 | Mệnh :Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Mậu => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Ngọ => Bình Cung mệnh : Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
4 |
1979 | Mệnh :Hỏa – Thiên Thượng Hỏa => Bình Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Mùi => Bình Cung mệnh : Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1980 | Mệnh :Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Canh => Tương Khắc Địa chi : Thìn – Thân => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1981 | Mệnh :Hỏa – Thạch Lựu Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
7 |
1982 | Mệnh :Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tuất => Bình Cung mệnh : Ly – Càn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
3 |
1983 | Mệnh :Hỏa – Đại Hải Thủy => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Quý => Bình Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Ly – Đoài => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim => Tương Khắc |
2 |
1984 | Mệnh :Hỏa – Hải Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Giáp => Bình Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
5 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Giáp Thìn 1964 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Giáp - Thìn 1964 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1959 | Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Hợi => Bình Cung mệnh : Ly – Khảm => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy => Tương Khắc |
7 |
1961 | Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Tân => Bình Địa chi : Thìn – Sửu => Lục phá Cung mệnh : Ly – Chấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1962 | Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Dần => Bình Cung mệnh : Ly – Tốn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1969 | Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Kỷ => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn. Địa chi : Thìn – Dậu => Lục hợp Cung mệnh : Ly – Khôn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
8 |
1972 | Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc => Tương Sinh Thiên can : Giáp – Nhâm => Tương Sinh Địa chi : Thìn – Tý => Tam hợp Cung mệnh : Ly – Cấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ => Tương Sinh |
8 |