Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Kỷ Dậu sinh năm 1969

Kỷ Dậu sinh năm 1969 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1969 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1969 hợp với tuổi nào? Hoặc Kỷ Dậu sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1969 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1969
Âm lịch Kỷ Dậu - tuổi con Gà Báo Hiệu Chi Kê Gà gáy.
Thiên can Kỷ
Địa chi Dậu
Cung mệnh Tốn
Mệnh nam Tốn Mộc
Mệnh nữ Khôn Thổ
Ngũ Hành Mệnh Thổ hay Đại Trạch Thổ, nghĩa là Đất nền nhà

Nam tuổi Kỷ Dậu 1969 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Kỷ Dậu 1969 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1949

Mệnh :Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dậu – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

9
1950

Mệnh :Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Dậu – Dần   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

5
1951

Mệnh :Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Mão   => Lục xung

Cung mệnh : Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1952

Mệnh :Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dậu – Thìn   => Lục hợp

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1953

Mệnh :Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1954

Mệnh :Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Dậu – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5
1955

Mệnh :Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

3
1956

Mệnh :Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Dậu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

4
1957

Mệnh :Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Dậu   => Tam hình

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1958

Mệnh :Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Dậu – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

6
1959

Mệnh :Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dậu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

6
1960

Mệnh :Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Dậu – Tý   => Lục phá

Cung mệnh : Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1961

Mệnh :Thổ – Bích Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

8
1962

Mệnh :Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dậu – Dần   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1963

Mệnh :Thổ – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Mão   => Lục xung

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1964

Mệnh :Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Dậu – Thìn   => Lục hợp

Cung mệnh : Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

6
1965

Mệnh :Thổ – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

4
1966

Mệnh :Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Dậu – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1967

Mệnh :Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1968

Mệnh :Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Dậu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1969

Mệnh :Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dậu – Dậu   => Tam hình

Cung mệnh : Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1970

Mệnh :Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Dậu – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1971

Mệnh :Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

8
1972

Mệnh :Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dậu – Tý   => Lục phá

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

1
1973

Mệnh :Thổ – Tang Đố Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1974

Mệnh :Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Dậu – Dần   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1975

Mệnh :Thổ – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Mão   => Lục xung

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

0
1976

Mệnh :Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Dậu – Thìn   => Lục hợp

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1977

Mệnh :Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1978

Mệnh :Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Dậu – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1979

Mệnh :Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dậu – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1980

Mệnh :Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Dậu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1981

Mệnh :Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Dậu   => Tam hình

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1982

Mệnh :Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Dậu – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Càn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1983

Mệnh :Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Đoài   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

1
1984

Mệnh :Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Dậu – Tý   => Lục phá

Cung mệnh : Tốn – Cấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1985

Mệnh :Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Dậu – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1986

Mệnh :Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Dậu – Dần   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1987

Mệnh :Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Mão   => Lục xung

Cung mệnh : Tốn – Khôn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1988

Mệnh :Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Dậu – Thìn   => Lục hợp

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1989

Mệnh :Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Dậu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Kỷ Dậu 1969 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Kỷ - Dậu 1969 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1967

Mệnh :Thổ – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1968

Mệnh :Thổ – Đại Trạch Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Dậu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1970

Mệnh :Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Dậu – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Chấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1971

Mệnh :Thổ – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Tốn – Tốn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

8
1976

Mệnh :Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Dậu – Thìn   => Lục hợp

Cung mệnh : Tốn – Ly   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1977

Mệnh :Thổ – Sa Trung Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Dậu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Tốn – Khảm   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9




loading data