Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Tân Hợi sinh năm 1971
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2024
Năm sinh | 2024 |
Âm lịch | Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm. |
Thiên can | Giáp |
Địa chi | Thìn |
Cung mệnh | Chấn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1971 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1971 |
Âm lịch | Tân Hợi - tuổi con Heo Khuyên Dưỡng Chi Trư Lợn nuôi nhốt. |
Thiên can | Tân |
Địa chi | Hợi |
Cung mệnh | Khôn |
Mệnh nam | Khôn Thổ |
Mệnh nữ | Tốn Mộc |
Ngũ Hành | Mệnh Kim hay Thoa Xuyến Kim, nghĩa là Vàng trang sức |
Nam tuổi Tân Hợi 1971 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Tân Hợi 1971 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1951 | Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1952 | Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1953 | Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1954 | Mệnh :Kim – Sa Trung Kim => Bình Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1955 | Mệnh :Kim – Sa Trung Kim => Bình Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
7 |
1956 | Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1957 | Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
4 |
1958 | Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
4 |
1959 | Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
2 |
1960 | Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1961 | Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1962 | Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim => Bình Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1963 | Mệnh :Kim – Kim Bạch Kim => Bình Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1964 | Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
6 |
1965 | Mệnh :Kim – Phú Đăng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
4 |
1966 | Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1967 | Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
6 |
1968 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
3 |
1969 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1970 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
3 |
1971 | Mệnh :Kim – Thoa Xuyến Kim => Bình Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1972 | Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1973 | Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
7 |
1974 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
9 |
1975 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1976 | Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
7 |
1977 | Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
2 |
1978 | Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
4 |
1979 | Mệnh :Kim – Thiên Thượng Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
4 |
1980 | Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Thân => Lục hại Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
1 |
1981 | Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1982 | Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Hợi – Tuất => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
8 |
1983 | Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Hợi => Tam hình Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
8 |
1984 | Mệnh :Kim – Hải Trung Kim => Bình Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Hợi – Tý => Bình Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1985 | Mệnh :Kim – Hải Trung Kim => Bình Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
4 |
1986 | Mệnh :Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Khảm => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy => Tương Khắc |
4 |
1987 | Mệnh :Kim – Lư Trung Hỏa => Tương Khắc Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
5 |
1988 | Mệnh :Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Chấn => Họa Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1989 | Mệnh :Kim – Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Tỵ => Lục xung Cung mệnh : Khôn – Tốn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc => Tương Khắc |
2 |
1990 | Mệnh :Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
6 |
1991 | Mệnh :Kim – Lộ Bàng Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Hợi – Mùi => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
9 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Tân Hợi 1971 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Tân - Hợi 1971 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1966 | Mệnh :Kim – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Ngọ => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1969 | Mệnh :Kim – Đại Trạch Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Dậu => Bình Cung mệnh : Khôn – Khôn => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
8 |
1973 | Mệnh :Kim – Tang Đố Mộc => Tương Khắc Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Hợi – Sửu => Bình Cung mệnh : Khôn – Càn => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
7 |
1974 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Hợi – Dần => Lục hợp Cung mệnh : Khôn – Đoài => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim => Tương Sinh |
9 |
1975 | Mệnh :Kim – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Hợi – Mão => Tam hợp Cung mệnh : Khôn – Cấn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ => Bình |
7 |
1976 | Mệnh :Kim – Sa Trung Thổ => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Hợi – Thìn => Bình Cung mệnh : Khôn – Ly => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa => Tương Sinh |
7 |