Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Quý Sửu sinh năm 1973

Quý Sửu sinh năm 1973 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1973 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1973 hợp với tuổi nào? Hoặc Quý Sửu sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1973 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1973
Âm lịch Quý Sửu - tuổi con Trâu Lan Ngoại Chi Ngưu Trâu ngoài chuồng.
Thiên can Quý
Địa chi Sửu
Cung mệnh Ly
Mệnh nam Ly Hoả
Mệnh nữ Càn Kim
Ngũ Hành Mệnh Mộc hay Tang Đố Mộc, nghĩa là Gỗ cây dâu

Nam tuổi Quý Sửu 1973 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Quý Sửu 1973 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1953

Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Quý   => Bình

Địa chi : Sửu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

9
1954

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Giáp   => Bình

Địa chi : Sửu – Ngọ   => Lục hại

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

3
1955

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Ất   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Mùi   => Lục xung

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

2
1956

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Bính   => Bình

Địa chi : Sửu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

4
1957

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1958

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Sửu – Tuất   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

6
1959

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Kỷ   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

4
1960

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Canh   => Bình

Địa chi : Sửu – Tý   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
1961

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1962

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Nhâm   => Bình

Địa chi : Sửu – Dần   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

6
1963

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Quý   => Bình

Địa chi : Sửu – Mão   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

4
1964

Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Giáp   => Bình

Địa chi : Sửu – Thìn   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1965

Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Ất   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

6
1966

Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Bính   => Bình

Địa chi : Sửu – Ngọ   => Lục hại

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
1967

Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Mùi   => Lục xung

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

5
1968

Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Sửu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

5
1969

Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Kỷ   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

4
1970

Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Canh   => Bình

Địa chi : Sửu – Tuất   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

5
1971

Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1972

Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Nhâm   => Bình

Địa chi : Sửu – Tý   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1973

Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Quý   => Bình

Địa chi : Sửu – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1974

Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Giáp   => Bình

Địa chi : Sửu – Dần   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

4
1975

Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Ất   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Mão   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1976

Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Bính   => Bình

Địa chi : Sửu – Thìn   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

4
1977

Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

4
1978

Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Sửu – Ngọ   => Lục hại

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1979

Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Kỷ   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Mùi   => Lục xung

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

6
1980

Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Canh   => Bình

Địa chi : Sửu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1981

Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1982

Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Nhâm   => Bình

Địa chi : Sửu – Tuất   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1983

Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Quý   => Bình

Địa chi : Sửu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

4
1984

Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Giáp   => Bình

Địa chi : Sửu – Tý   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
1985

Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Ất   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

6
1986

Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Bính   => Bình

Địa chi : Sửu – Dần   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

6
1987

Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Mão   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
1988

Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Mậu   => Tương Sinh: hợp (hợp đa lễ), hóa Hỏa, chủ về lễ.

Địa chi : Sửu – Thìn   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1989

Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Kỷ   => Tương Khắc

Địa chi : Sửu – Tỵ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1990

Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Canh   => Bình

Địa chi : Sửu – Ngọ   => Lục hại

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

3
1991

Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Mùi   => Lục xung

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

2
1992

Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Nhâm   => Bình

Địa chi : Sửu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

2
1993

Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Quý   => Bình

Địa chi : Sửu – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Quý Sửu 1973 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Quý - Sửu 1973 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1971

Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1975

Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Quý – Ất   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Mão   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1980

Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Canh   => Bình

Địa chi : Sửu – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1981

Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc   => Bình

Thiên can : Quý – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Sửu – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7




loading data