Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Kỷ Mùi sinh năm 1979

Kỷ Mùi sinh năm 1979 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1979 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1979 hợp với tuổi nào? Hoặc Kỷ Mùi sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1979 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1979
Âm lịch Kỷ Mùi - tuổi con Dê Thảo Dã Chi Dương Dê đồng cỏ.
Thiên can Kỷ
Địa chi Mùi
Cung mệnh Chấn
Mệnh nam Chấn Mộc
Mệnh nữ Chấn Mộc
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Thiên Thượng Hỏa, nghĩa là Lửa trên trời

Nam tuổi Kỷ Mùi 1979 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Kỷ Mùi 1979 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1959

Mệnh :Hỏa – Bình Địa Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mùi – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1960

Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mùi – Tý   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1961

Mệnh :Hỏa – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Sửu   => Lục xung

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1962

Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mùi – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1963

Mệnh :Hỏa – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Mão   =>

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

0
1964

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mùi – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

4
1965

Mệnh :Hỏa – Phú Đăng Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1966

Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Ngọ   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1967

Mệnh :Hỏa – Thiên Hà Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1968

Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mùi – Thân   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

8
1969

Mệnh :Hỏa – Đại Trạch Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mùi – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1970

Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mùi – Tuất   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

4
1971

Mệnh :Hỏa – Thoa Xuyến Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1972

Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mùi – Tý   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1973

Mệnh :Hỏa – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Sửu   => Lục xung

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1974

Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mùi – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

3
1975

Mệnh :Hỏa – Đại Khe Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Mão   =>

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

0
1976

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1977

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1978

Mệnh :Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mùi – Ngọ   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

4
1979

Mệnh :Hỏa – Thiên Thượng Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mùi – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

6
1980

Mệnh :Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mùi – Thân   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1981

Mệnh :Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5
1982

Mệnh :Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mùi – Tuất   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

1
1983

Mệnh :Hỏa – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1984

Mệnh :Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mùi – Tý   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

2
1985

Mệnh :Hỏa – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Sửu   => Lục xung

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

4
1986

Mệnh :Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1987

Mệnh :Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Mão   =>

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3
1988

Mệnh :Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mùi – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1989

Mệnh :Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mùi – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1990

Mệnh :Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mùi – Ngọ   => Lục hợp

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

5
1991

Mệnh :Hỏa – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Càn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

5
1992

Mệnh :Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mùi – Thân   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Đoài   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Kim   => Tương Khắc

2
1993

Mệnh :Hỏa – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

1
1994

Mệnh :Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mùi – Tuất   => Lục phá

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

7
1995

Mệnh :Hỏa – Sơn Đầu Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mùi – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1996

Mệnh :Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Tý   => Lục hại

Cung mệnh : Chấn – Khôn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

1
1997

Mệnh :Hỏa – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Sửu   => Lục xung

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

5
1998

Mệnh :Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mùi – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1999

Mệnh :Hỏa – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mùi – Mão   =>

Cung mệnh : Chấn – Cấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thổ   => Tương Khắc

3

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Kỷ Mùi 1979 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Kỷ - Mùi 1979 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1976

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Ly   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Hỏa   => Tương Sinh

8
1977

Mệnh :Hỏa – Sa Trung Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mùi – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

9
1980

Mệnh :Hỏa – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mùi – Thân   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Tốn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7
1986

Mệnh :Hỏa – Lư Trung Hỏa   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mùi – Dần   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Khảm   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Thủy   => Tương Sinh

7
1988

Mệnh :Hỏa – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mùi – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Chấn – Chấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Mộc – Mộc   => Bình

7




loading data