Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Tân Dậu sinh năm 1981
Chú ý: Nhập đúng năm sinh âm lịch để tra cứu tuổi kết hôn được chính xác
Tổng quan năm xem hiện tại 2024
Năm sinh | 2024 |
Âm lịch | Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm. |
Thiên can | Giáp |
Địa chi | Thìn |
Cung mệnh | Chấn |
Ngũ Hành | Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to |
Tổng quan nam/nữ sinh năm 1981 xem kết hôn hợp với tuổi nào
Năm sinh | 1981 |
Âm lịch | Tân Dậu - tuổi con Gà Long Tàng Chi Kê Gà trong lồng. |
Thiên can | Tân |
Địa chi | Dậu |
Cung mệnh | Khảm |
Mệnh nam | Khảm Thuỷ |
Mệnh nữ | Cấn Thổ |
Ngũ Hành | Mệnh Mộc hay Thạch Lựu Mộc, nghĩa là Gỗ cây lựu |
Nam tuổi Tân Dậu 1981 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Tân Dậu 1981 lấy vợ tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1961 | Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Dậu – Sửu => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1962 | Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Dậu – Dần => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
5 |
1963 | Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Mão => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1964 | Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Dậu – Thìn => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1965 | Mệnh :Mộc – Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Tỵ => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
6 |
1966 | Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Dậu – Ngọ => Bình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
5 |
1967 | Mệnh :Mộc – Thiên Hà Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Mùi => Bình Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
5 |
1968 | Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Dậu – Thân => Bình Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
5 |
1969 | Mệnh :Mộc – Đại Trạch Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Dậu => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1970 | Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Dậu – Tuất => Bình Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
6 |
1971 | Mệnh :Mộc – Thoa Xuyến Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Dậu – Hợi => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
6 |
1972 | Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc => Bình Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Dậu – Tý => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1973 | Mệnh :Mộc – Tang Đố Mộc => Bình Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Sửu => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1974 | Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Dậu – Dần => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
5 |
1975 | Mệnh :Mộc – Đại Khe Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Mão => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1976 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Dậu – Thìn => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
6 |
1977 | Mệnh :Mộc – Sa Trung Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Tỵ => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
5 |
1978 | Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Dậu – Ngọ => Bình Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1979 | Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Mùi => Bình Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1980 | Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Dậu – Thân => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1981 | Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Dậu – Dậu => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1982 | Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Dậu – Tuất => Bình Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
6 |
1983 | Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Hợi => Bình Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1984 | Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Dậu – Tý => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
1 |
1985 | Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Sửu => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
4 |
1986 | Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Dậu – Dần => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
7 |
1987 | Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Mão => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1988 | Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Dậu – Thìn => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1989 | Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Tỵ => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1990 | Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Dậu – Ngọ => Bình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1991 | Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Dậu – Mùi => Bình Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
4 |
1992 | Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Nhâm => Bình Địa chi : Dậu – Thân => Bình Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
4 |
1993 | Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Dậu => Tam hình Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
1994 | Mệnh :Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Giáp => Bình Địa chi : Dậu – Tuất => Bình Cung mệnh : Khảm – Ly => Phúc Đức (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa => Tương Khắc |
6 |
1995 | Mệnh :Mộc – Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Ất => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Hợi => Bình Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
6 |
1996 | Mệnh :Mộc – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Dậu – Tý => Lục phá Cung mệnh : Khảm – Khôn => Tuyệt Mạng (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
4 |
1997 | Mệnh :Mộc – Giảm Hạ Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Đinh => Tương Khắc Địa chi : Dậu – Sửu => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1998 | Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Dậu – Dần => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
5 |
1999 | Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ => Tương Khắc Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Mão => Lục xung Cung mệnh : Khảm – Cấn => Ngũ Quỷ (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ => Tương Khắc |
2 |
2000 | Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Dậu – Thìn => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Càn => Lục Sát (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
5 |
2001 | Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim => Tương Khắc Thiên can : Tân – Tân => Bình Địa chi : Dậu – Tỵ => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
5 |
XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)
Nữ tuổi Tân Dậu 1981 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024
Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Tân - Dậu 1981 lấy chồng tuổi nào hợp nhất
Năm sinh | Thông tin đánh giá | Điểm |
---|---|---|
1979 | Mệnh :Mộc – Thiên Thượng Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Mùi => Bình Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |
1980 | Mệnh :Mộc – Thạch Lựu Mộc => Bình Thiên can : Tân – Canh => Bình Địa chi : Dậu – Thân => Bình Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
7 |
1983 | Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy => Tương Sinh Thiên can : Tân – Quý => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Hợi => Bình Cung mệnh : Khảm – Đoài => Hoạ Hại (không tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim => Tương Sinh |
7 |
1986 | Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Thiên can : Tân – Bính => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí. Địa chi : Dậu – Dần => Tứ tuyệt Cung mệnh : Khảm – Khảm => Phục Vị (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy => Bình |
7 |
1988 | Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Tân – Mậu => Bình Địa chi : Dậu – Thìn => Lục hợp Cung mệnh : Khảm – Chấn => Thiên Y (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
8 |
1989 | Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc => Bình Thiên can : Tân – Kỷ => Tương Sinh Địa chi : Dậu – Tỵ => Tam hợp Cung mệnh : Khảm – Tốn => Sinh Khí (tốt) Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc => Tương Sinh |
9 |