Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Nhâm Tuất sinh năm 1982

Nhâm Tuất sinh năm 1982 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1982 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1982 hợp với tuổi nào? Hoặc Nhâm Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1982 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1982
Âm lịch Nhâm Tuất - tuổi con Chó Cố Gia Chi Khuyển Chó về nhà.
Thiên can Nhâm
Địa chi Tuất
Cung mệnh Ly
Mệnh nam Ly Hoả
Mệnh nữ Càn Kim
Ngũ Hành Mệnh Thuỷ hay Đại Hải Thủy, nghĩa là Nước biển lớn

Nam tuổi Nhâm Tuất 1982 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Nhâm Tuất 1982 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1962

Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

9
1963

Mệnh :Thủy – Kim Bạch Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1964

Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1965

Mệnh :Thủy – Phú Đăng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

2
1966

Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
1967

Mệnh :Thủy – Thiên Hà Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

6
1968

Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

3
1969

Mệnh :Thủy – Đại Trạch Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

4
1970

Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

9
1971

Mệnh :Thủy – Thoa Xuyến Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

8
1972

Mệnh :Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1973

Mệnh :Thủy – Tang Đố Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1974

Mệnh :Thủy – Đại Khe Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

5
1975

Mệnh :Thủy – Đại Khe Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1976

Mệnh :Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

4
1977

Mệnh :Thủy – Sa Trung Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

5
1978

Mệnh :Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

4
1979

Mệnh :Thủy – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

5
1980

Mệnh :Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

9
1981

Mệnh :Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1982

Mệnh :Thủy – Đại Hải Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1983

Mệnh :Thủy – Đại Hải Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

3
1984

Mệnh :Thủy – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1985

Mệnh :Thủy – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

6
1986

Mệnh :Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

4
1987

Mệnh :Thủy – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1988

Mệnh :Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1989

Mệnh :Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

8
1990

Mệnh :Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1991

Mệnh :Thủy – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Mùi   => Lục phá

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

1
1992

Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

4
1993

Mệnh :Thủy – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Tuất – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

6
1994

Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Ly – Ly   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Hỏa   => Bình

6
1995

Mệnh :Thủy – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Tuất – Hợi   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khảm   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thủy   => Tương Khắc

4
1996

Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Ly – Khôn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

4
1997

Mệnh :Thủy – Giảm Hạ Thủy   => Bình

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Tuất – Sửu   => Tam hình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1998

Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

6
1999

Mệnh :Thủy – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Mão   => Lục hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

5
2000

Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Ly – Càn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

5
2001

Mệnh :Thủy – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Ly – Đoài   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Kim   => Tương Khắc

4
2002

Mệnh :Thủy – Dương Liễu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tuất – Ngọ   => Tam hợp

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Nhâm Tuất 1982 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Nhâm - Tuất 1982 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1980

Mệnh :Thủy – Thạch Lựu Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Thân   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

9
1984

Mệnh :Thủy – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Tuất – Tý   => Bình

Cung mệnh : Ly – Cấn   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Thổ   => Tương Sinh

7
1988

Mệnh :Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Tuất – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Ly – Chấn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

7
1989

Mệnh :Thủy – Đại Lâm Mộc   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Tuất – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Ly – Tốn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Hỏa – Mộc   => Tương Sinh

8




loading data