Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Kỷ Mão sinh năm 1999

Kỷ Mão sinh năm 1999 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 1999 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 1999 hợp với tuổi nào? Hoặc Kỷ Mão sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 1999 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 1999
Âm lịch Kỷ Mão - tuổi con Mèo Sơn Lâm Chi Thố Thỏ ở rừng.
Thiên can Kỷ
Địa chi Mão
Cung mệnh Khảm
Mệnh nam Khảm Thuỷ
Mệnh nữ Cấn Thổ
Ngũ Hành Mệnh Thổ hay Thành Đầu Thổ, nghĩa là Đất trên thành

Nam tuổi Kỷ Mão 1999 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Kỷ Mão 1999 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1979

Mệnh :Thổ – Thiên Thượng Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mão – Mùi   =>

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
1980

Mệnh :Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mão – Thân   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

5
1981

Mệnh :Thổ – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Dậu   => Lục xung

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

2
1982

Mệnh :Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5
1983

Mệnh :Thổ – Đại Hải Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

4
1984

Mệnh :Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mão – Tý   => Tam hình

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

4
1985

Mệnh :Thổ – Hải Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa   => Tương Khắc

5
1986

Mệnh :Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mão – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy   => Bình

7
1987

Mệnh :Thổ – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

5
1988

Mệnh :Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mão – Thìn   => Lục hại

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

5
1989

Mệnh :Thổ – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mão – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

6
1990

Mệnh :Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mão – Ngọ   => Lục phá

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

2
1991

Mệnh :Thổ – Lộ Bàng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Mùi   =>

Cung mệnh : Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5
1992

Mệnh :Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mão – Thân   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5
1993

Mệnh :Thổ – Kiếm Phong Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Dậu   => Lục xung

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

2
1994

Mệnh :Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa   => Tương Khắc

8
1995

Mệnh :Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy   => Bình

7
1996

Mệnh :Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mão – Tý   => Tam hình

Cung mệnh : Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

1
1997

Mệnh :Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
1998

Mệnh :Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mão – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
1999

Mệnh :Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mão – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

3
2000

Mệnh :Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mão – Thìn   => Lục hại

Cung mệnh : Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5
2001

Mệnh :Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

7
2002

Mệnh :Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mão – Ngọ   => Lục phá

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

1
2003

Mệnh :Thổ – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Mùi   =>

Cung mệnh : Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa   => Tương Khắc

2
2004

Mệnh :Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mão – Thân   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy   => Bình

5
2005

Mệnh :Thổ – Tuyền Trung Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Dậu   => Lục xung

Cung mệnh : Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

0
2006

Mệnh :Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

8
2007

Mệnh :Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

9
2008

Mệnh :Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mão – Tý   => Tam hình

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

3
2009

Mệnh :Thổ – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mão – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

6
2010

Mệnh :Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Canh   => Bình

Địa chi : Mão – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

4
2011

Mệnh :Thổ – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Mão   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

3
2012

Mệnh :Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Nhâm   => Bình

Địa chi : Mão – Thìn   => Lục hại

Cung mệnh : Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa   => Tương Khắc

3
2013

Mệnh :Thổ – Trường Lưu Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Quý   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy   => Bình

4
2014

Mệnh :Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mão – Ngọ   => Lục phá

Cung mệnh : Khảm – Khôn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

4
2015

Mệnh :Thổ – Sa Trung Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Mùi   =>

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

6
2016

Mệnh :Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mão – Thân   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
2017

Mệnh :Thổ – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Dậu   => Lục xung

Cung mệnh : Khảm – Cấn   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thổ   => Tương Khắc

4
2018

Mệnh :Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Càn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5
2019

Mệnh :Thổ – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Kỷ   => Bình

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

5

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Kỷ Mão 1999 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Kỷ - Mão 1999 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1994

Mệnh :Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Giáp   => Tương Sinh: hợp (hợp trung chính), hóa Thổ, chủ về Týn.

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Ly   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Hỏa   => Tương Khắc

8
1995

Mệnh :Thổ – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Khảm   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Thủy   => Bình

7
1997

Mệnh :Thổ – Giảm Hạ Thủy   => Tương Khắc

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Sửu   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
1998

Mệnh :Thổ – Thành Đầu Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Mậu   => Bình

Địa chi : Mão – Dần   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

7
2001

Mệnh :Thổ – Bạch Lạp Kim   => Tương Sinh

Thiên can : Kỷ – Tân   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Khảm – Đoài   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Kim   => Tương Sinh

7
2006

Mệnh :Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Bính   => Bình

Địa chi : Mão – Tuất   => Lục hợp

Cung mệnh : Khảm – Chấn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

8
2007

Mệnh :Thổ – Ốc Thượng Thổ   => Bình

Thiên can : Kỷ – Đinh   => Tương Sinh

Địa chi : Mão – Hợi   => Tam hợp

Cung mệnh : Khảm – Tốn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thủy – Mộc   => Tương Sinh

9




loading data