Xem ngày tốt kết hôn - Ngày cưới hỏi

Việc kết hôn, xây dựng gia đình là một trong ba việc quan trọng của cả đời người không nên xem nhẹ để hối tiếc về sau.

Hãy cùng xemlicham.me xem những ngày tốt kết hôn trong các tháng nhé.

Chọn tháng :

Ngày tốt kết hôn trong tháng 9 năm 2024

☯ Các ngày tốt kết hôn tháng 9 năm 2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

29

Âm lịch : 29/7/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Chủ Nhật: 1/9/2024 (29/7/2024 Âm lịch)

Ngày 1/9/2024 dương lịch (29/7/2024 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 1/9/2024 dương lịch (29/7/2024 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất.

Ngày 1/9/2024 dương lịch (29/7/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 1/9/2024 dương lịch (29/7/2024 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 1/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 7

30

Âm lịch : 30/7/2024

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Hai: 2/9/2024 (30/7/2024 Âm lịch)

Ngày 2/9/2024 dương lịch (30/7/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 2/9/2024 dương lịch (30/7/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi.

Ngày 2/9/2024 dương lịch (30/7/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 2/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

1

Âm lịch : 1/8/2024

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Thứ Ba: 3/9/2024 (1/8/2024 Âm lịch)

Ngày 3/9/2024 dương lịch (1/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 3/9/2024 dương lịch (1/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu.

Ngày 3/9/2024 dương lịch (1/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 3/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

2

Âm lịch : 2/8/2024

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Tư: 4/9/2024 (2/8/2024 Âm lịch)

Ngày 4/9/2024 dương lịch (2/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 4/9/2024 dương lịch (2/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất.

Ngày 4/9/2024 dương lịch (2/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 4/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

3

Âm lịch : 3/8/2024

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Thứ Năm: 5/9/2024 (3/8/2024 Âm lịch)

Ngày 5/9/2024 dương lịch (3/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 5/9/2024 dương lịch (3/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 5/9/2024 dương lịch (3/8/2024 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 5/9/2024 dương lịch (3/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 5/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

4

Âm lịch : 4/8/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Thứ Sáu: 6/9/2024 (4/8/2024 Âm lịch)

Ngày 6/9/2024 dương lịch (4/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 6/9/2024 dương lịch (4/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 6/9/2024 dương lịch (4/8/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 6/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

5

Âm lịch : 5/8/2024

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Thứ Bảy: 7/9/2024 (5/8/2024 Âm lịch)

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi.

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 7/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

6

Âm lịch : 6/8/2024

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Chủ Nhật: 8/9/2024 (6/8/2024 Âm lịch)

Ngày 8/9/2024 dương lịch (6/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 8/9/2024 dương lịch (6/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân.

Ngày 8/9/2024 dương lịch (6/8/2024 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 8/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

7

Âm lịch : 7/8/2024

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Thứ Hai: 9/9/2024 (7/8/2024 Âm lịch)

Ngày 9/9/2024 dương lịch (7/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 9/9/2024 dương lịch (7/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 9/9/2024 dương lịch (7/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 9/9/2024 dương lịch (7/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 9/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

8

Âm lịch : 8/8/2024

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Ba: 10/9/2024 (8/8/2024 Âm lịch)

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất.

Ngày 10/9/2024 dương lịch (8/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 10/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

9

Âm lịch : 9/8/2024

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Thứ Tư: 11/9/2024 (9/8/2024 Âm lịch)

Ngày 11/9/2024 dương lịch (9/8/2024 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 11/9/2024 dương lịch (9/8/2024 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi.

Ngày 11/9/2024 dương lịch (9/8/2024 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 11/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

10

Âm lịch : 10/8/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Thứ Năm: 12/9/2024 (10/8/2024 Âm lịch)

Ngày 12/9/2024 dương lịch (10/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 12/9/2024 dương lịch (10/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu.

Ngày 12/9/2024 dương lịch (10/8/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 12/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

11

Âm lịch : 11/8/2024

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Thứ Sáu: 13/9/2024 (11/8/2024 Âm lịch)

Ngày 13/9/2024 dương lịch (11/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 13/9/2024 dương lịch (11/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất.

Ngày 13/9/2024 dương lịch (11/8/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 13/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

12

Âm lịch : 12/8/2024

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Bảy: 14/9/2024 (12/8/2024 Âm lịch)

Ngày 14/9/2024 dương lịch (12/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 14/9/2024 dương lịch (12/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi.

Ngày 14/9/2024 dương lịch (12/8/2024 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 14/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

13

Âm lịch : 13/8/2024

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Chủ Nhật: 15/9/2024 (13/8/2024 Âm lịch)

Ngày 15/9/2024 dương lịch (13/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 15/9/2024 dương lịch (13/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu.

Ngày 15/9/2024 dương lịch (13/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 15/9/2024 dương lịch (13/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 15/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

14

Âm lịch : 14/8/2024

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Hai: 16/9/2024 (14/8/2024 Âm lịch)

Ngày 16/9/2024 dương lịch (14/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 16/9/2024 dương lịch (14/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất.

Ngày 16/9/2024 dương lịch (14/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 16/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

15

Âm lịch : 15/8/2024

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Thứ Ba: 17/9/2024 (15/8/2024 Âm lịch)

Ngày 17/9/2024 dương lịch (15/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 17/9/2024 dương lịch (15/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 17/9/2024 dương lịch (15/8/2024 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 17/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

16

Âm lịch : 16/8/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Thứ Tư: 18/9/2024 (16/8/2024 Âm lịch)

Ngày 18/9/2024 dương lịch (16/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 18/9/2024 dương lịch (16/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 18/9/2024 dương lịch (16/8/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 18/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

17

Âm lịch : 17/8/2024

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Thứ Năm: 19/9/2024 (17/8/2024 Âm lịch)

Ngày 19/9/2024 dương lịch (17/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 19/9/2024 dương lịch (17/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi.

Ngày 19/9/2024 dương lịch (17/8/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 19/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

18

Âm lịch : 18/8/2024

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Sáu: 20/9/2024 (18/8/2024 Âm lịch)

Ngày 20/9/2024 dương lịch (18/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 20/9/2024 dương lịch (18/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân.

Ngày 20/9/2024 dương lịch (18/8/2024 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 20/9/2024 dương lịch (18/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 20/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

19

Âm lịch : 19/8/2024

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Thứ Bảy: 21/9/2024 (19/8/2024 Âm lịch)

Ngày 21/9/2024 dương lịch (19/8/2024 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 21/9/2024 dương lịch (19/8/2024 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu.

Ngày 21/9/2024 dương lịch (19/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 21/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

20

Âm lịch : 20/8/2024

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Chủ Nhật: 22/9/2024 (20/8/2024 Âm lịch)

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất.

Ngày 22/9/2024 dương lịch (20/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 22/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

21

Âm lịch : 21/8/2024

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Thứ Hai: 23/9/2024 (21/8/2024 Âm lịch)

Ngày 23/9/2024 dương lịch (21/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 23/9/2024 dương lịch (21/8/2024 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi.

Ngày 23/9/2024 dương lịch (21/8/2024 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 23/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

22

Âm lịch : 22/8/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Thứ Ba: 24/9/2024 (22/8/2024 Âm lịch)

Ngày 24/9/2024 dương lịch (22/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 24/9/2024 dương lịch (22/8/2024 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu.

Ngày 24/9/2024 dương lịch (22/8/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 24/9/2024 dương lịch (22/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 24/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

23

Âm lịch : 23/8/2024

Ngày : Không vong

Giờ tốt : 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 17h-19h, 21h-23h

Thứ Tư: 25/9/2024 (23/8/2024 Âm lịch)

Ngày 25/9/2024 dương lịch (23/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 25/9/2024 dương lịch (23/8/2024 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất.

Ngày 25/9/2024 dương lịch (23/8/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 25/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

24

Âm lịch : 24/8/2024

Ngày : Đại an

Giờ tốt : 1h-3h, 7h-9h, 11h-13h, 13h-15h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Năm: 26/9/2024 (24/8/2024 Âm lịch)

Ngày 26/9/2024 dương lịch (24/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 26/9/2024 dương lịch (24/8/2024 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi.

Ngày 26/9/2024 dương lịch (24/8/2024 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 26/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

25

Âm lịch : 25/8/2024

Ngày : Lưu niên

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 5h-7h, 11h-13h, 15h-17h, 17h-19h

Thứ Sáu: 27/9/2024 (25/8/2024 Âm lịch)

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu.

Ngày 27/9/2024 dương lịch (25/8/2024 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 27/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

26

Âm lịch : 26/8/2024

Ngày : Tốc hỷ

Giờ tốt : 3h-5h, 5h-7h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h

Thứ Bảy: 28/9/2024 (26/8/2024 Âm lịch)

Ngày 28/9/2024 dương lịch (26/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 28/9/2024 dương lịch (26/8/2024 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất.

Ngày 28/9/2024 dương lịch (26/8/2024 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 28/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

27

Âm lịch : 27/8/2024

Ngày : Xích khẩu

Giờ tốt : 23h-1h, 1h-3h, 7h-9h, 9h-11h, 13h-15h, 19h-21h

Chủ Nhật: 29/9/2024 (27/8/2024 Âm lịch)

Ngày 29/9/2024 dương lịch (27/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 29/9/2024 dương lịch (27/8/2024 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi.

Ngày 29/9/2024 dương lịch (27/8/2024 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Ngày 29/9/2024 dương lịch (27/8/2024 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 29/9/2024 dương lịch (27/8/2024 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 29/9/2024

Xấu

Dương Lịch Tháng 9

Âm Lịch Tháng 8

28

Âm lịch : 28/8/2024

Ngày : Tiểu cát

Giờ tốt : 23h-1h, 3h-5h, 5h-7h, 11h-13h, 13h-15h, 17h-19h

Thứ Hai: 30/9/2024 (28/8/2024 Âm lịch)

Ngày 30/9/2024 dương lịch (28/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày kết hôn tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 30/9/2024 dương lịch (28/8/2024 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày kết hôn xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ.

Ngày 30/9/2024 dương lịch (28/8/2024 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày này là một ngày không tốt để kết hôn.

Chi tiết ngày 30/9/2024


loading data