Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Tân Tỵ sinh năm 2001

Tân Tỵ sinh năm 2001 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 2001 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 2001 hợp với tuổi nào? Hoặc Tân Tỵ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 2001 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 2001
Âm lịch Tân Tỵ - tuổi con Rắn Đông Tàng Chi Xà Rắn ngủ đông.
Thiên can Tân
Địa chi Tỵ
Cung mệnh Cấn
Mệnh nam Cấn Kim
Mệnh nữ Đoài Kim
Ngũ Hành Mệnh Kim hay Bạch Lạp Kim, nghĩa là Vàng chân đèn

Nam tuổi Tân Tỵ 2001 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Tân Tỵ 2001 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1981

Mệnh :Kim – Thạch Lựu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
1982

Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1983

Mệnh :Kim – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Quý   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Hợi   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1984

Mệnh :Kim – Hải Trung Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Giáp   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
1985

Mệnh :Kim – Hải Trung Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

5
1986

Mệnh :Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Tỵ – Dần   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

2
1987

Mệnh :Kim – Lư Trung Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Mão   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
1988

Mệnh :Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Mậu   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
1989

Mệnh :Kim – Đại Lâm Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
1990

Mệnh :Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Canh   => Bình

Địa chi : Tỵ – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1991

Mệnh :Kim – Lộ Bàng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
1992

Mệnh :Kim – Kiếm Phong Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thân   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
1993

Mệnh :Kim – Kiếm Phong Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Quý   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
1994

Mệnh :Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Giáp   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

4
1995

Mệnh :Kim – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Hợi   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

0
1996

Mệnh :Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1997

Mệnh :Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

4
1998

Mệnh :Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Mậu   => Bình

Địa chi : Tỵ – Dần   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
1999

Mệnh :Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Mão   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
2000

Mệnh :Kim – Bạch Lạp Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Canh   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
2001

Mệnh :Kim – Bạch Lạp Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
2002

Mệnh :Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tỵ – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
2003

Mệnh :Kim – Dương Liễu Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Quý   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

5
2004

Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Giáp   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thân   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

4
2005

Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
2006

Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Tỵ – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

5
2007

Mệnh :Kim – Ốc Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Hợi   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
2008

Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Mậu   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

4
2009

Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8
2010

Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Canh   => Bình

Địa chi : Tỵ – Dần   => Lục hại

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

5
2011

Mệnh :Kim – Tùng Bách Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Mão   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
2012

Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Nhâm   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

6
2013

Mệnh :Kim – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Quý   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khảm   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thủy   => Tương Khắc

5
2014

Mệnh :Kim – Sa Trung Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Giáp   => Bình

Địa chi : Tỵ – Ngọ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
2015

Mệnh :Kim – Sa Trung Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Mùi   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Chấn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

2
2016

Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Tỵ – Thân   => Lục hợp

Cung mệnh : Cấn – Tốn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Mộc   => Tương Khắc

3
2017

Mệnh :Kim – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Đinh   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

5
2018

Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Mậu   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tuất   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
2019

Mệnh :Kim – Bình Địa Mộc   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Hợi   => Lục xung

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

6
2020

Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Canh   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

6
2021

Mệnh :Kim – Bích Thượng Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Ly   => Họa Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Hỏa   => Tương Sinh

7

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Tân Tỵ 2001 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Tân - Tỵ 2001 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1996

Mệnh :Kim – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Bính   => Tương Sinh: hợp (hợp uy thế), hóa Thủy, chủ về trí.

Địa chi : Tỵ – Tý   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
1999

Mệnh :Kim – Thành Đầu Thổ   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Mão   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Cấn   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

8
2000

Mệnh :Kim – Bạch Lạp Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Canh   => Bình

Địa chi : Tỵ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
2001

Mệnh :Kim – Bạch Lạp Kim   => Bình

Thiên can : Tân – Tân   => Bình

Địa chi : Tỵ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Cấn – Đoài   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

7
2005

Mệnh :Kim – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Tân – Ất   => Tương Khắc

Địa chi : Tỵ – Dậu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Khôn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Thổ   => Bình

7
2009

Mệnh :Kim – Thích Lịch Hỏa   => Tương Khắc

Thiên can : Tân – Kỷ   => Tương Sinh

Địa chi : Tỵ – Sửu   => Tam hợp

Cung mệnh : Cấn – Càn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Thổ – Kim   => Tương Sinh

8




loading data