Xem tuổi kết hôn hợp nhau của nam / nữ Nhâm Ngọ sinh năm 2002

Nhâm Ngọ sinh năm 2002 hợp với tuổi nào để kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi kết hôn của 2 người được Xemlicham xây dựng trên tổng hợp nguyên lý Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 2002 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi kết hôn Nam/Nữ 2002 hợp với tuổi nào? Hoặc Nhâm Ngọ sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.

Tổng quan năm xem hiện tại 2024

Năm sinh 2024
Âm lịch Giáp Thìn - tuổi con Rồng Phục Đầm Chi Lâm Rồng ẩn ở đầm.
Thiên can Giáp
Địa chi Thìn
Cung mệnh Chấn
Ngũ Hành Mệnh Hỏa hay Phú Đăng Hỏa, nghĩa là Lửa đèn to

Tổng quan nam/nữ sinh năm 2002 xem kết hôn hợp với tuổi nào

Năm sinh 2002
Âm lịch Nhâm Ngọ - tuổi con Ngựa Quân Trung Chi Mã Ngựa chiến.
Thiên can Nhâm
Địa chi Ngọ
Cung mệnh Đoài
Mệnh nam Đoài Kim
Mệnh nữ Cấn Thổ
Ngũ Hành Mệnh Mộc hay Dương Liễu Mộc, nghĩa là Gỗ cây dương

Nam tuổi Nhâm Ngọ 2002 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng đánh giá Nam tuổi Nhâm Ngọ 2002 lấy vợ tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
1982

Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Ngọ – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

8
1983

Mệnh :Mộc – Đại Hải Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1984

Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Tý   => Lục xung

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1985

Mệnh :Mộc – Hải Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Ngọ – Sửu   => Lục hại

Cung mệnh : Đoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

1
1986

Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

6
1987

Mệnh :Mộc – Lư Trung Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Ngọ – Mão   => Lục phá

Cung mệnh : Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
1988

Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
1989

Mệnh :Mộc – Đại Lâm Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Ngọ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
1990

Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Ngọ   => Tam hình

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1991

Mệnh :Mộc – Lộ Bàng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Ngọ – Mùi   => Lục hợp

Cung mệnh : Đoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
1992

Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Ngọ – Thân   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

5
1993

Mệnh :Mộc – Kiếm Phong Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Ngọ – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1994

Mệnh :Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

6
1995

Mệnh :Mộc – Sơn Đầu Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

5
1996

Mệnh :Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Tý   => Lục xung

Cung mệnh : Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
1997

Mệnh :Mộc – Giảm Hạ Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Ngọ – Sửu   => Lục hại

Cung mệnh : Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

4
1998

Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
1999

Mệnh :Mộc – Thành Đầu Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Ngọ – Mão   => Lục phá

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

5
2000

Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
2001

Mệnh :Mộc – Bạch Lạp Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Ngọ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

5
2002

Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Ngọ – Ngọ   => Tam hình

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
2003

Mệnh :Mộc – Dương Liễu Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Ngọ – Mùi   => Lục hợp

Cung mệnh : Đoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

4
2004

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Thân   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

7
2005

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Ngọ – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
2006

Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
2007

Mệnh :Mộc – Ốc Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

2
2008

Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Tý   => Lục xung

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
2009

Mệnh :Mộc – Thích Lịch Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Ngọ – Sửu   => Lục hại

Cung mệnh : Đoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
2010

Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

8
2011

Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Ngọ – Mão   => Lục phá

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
2012

Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Ngọ – Thìn   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

4
2013

Mệnh :Mộc – Trường Lưu Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Quý   => Bình

Địa chi : Ngọ – Tỵ   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

6
2014

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Ngọ   => Tam hình

Cung mệnh : Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
2015

Mệnh :Mộc – Sa Trung Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Ngọ – Mùi   => Lục hợp

Cung mệnh : Đoài – Chấn   => Tuyệt Mạng (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
2016

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Bính   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Thân   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Tốn   => Lục Sát (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Mộc   => Tương Khắc

3
2017

Mệnh :Mộc – Sơn Hạ Hỏa   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Đinh   => Tương Sinh: hợp (hợp nhân từ), hóa Mộc, chủ về nhân.

Địa chi : Ngọ – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

9
2018

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Mậu   => Tương Khắc

Địa chi : Ngọ – Tuất   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Càn   => Sinh Khí (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

6
2019

Mệnh :Mộc – Bình Địa Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Kỷ   => Bình

Địa chi : Ngọ – Hợi   => Tứ tuyệt

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

5
2020

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Tý   => Lục xung

Cung mệnh : Đoài – Cấn   => Phúc Đức (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

6
2021

Mệnh :Mộc – Bích Thượng Thổ   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Tân   => Bình

Địa chi : Ngọ – Sửu   => Lục hại

Cung mệnh : Đoài – Ly   => Ngũ Quỷ (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Hỏa   => Tương Khắc

1
2022

Mệnh :Mộc – Kim Bạch Kim   => Tương Khắc

Thiên can : Nhâm – Nhâm   => Bình

Địa chi : Ngọ – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

5

XemLichAmMe dựa trên Mệnh - Thiên can - Địa Chi - Cung mệnh (bát trạch nhân duyên) để xếp hạng
- Niên mệnh Quy ước lấy điểm 5 để làm trung bình nếu tốt một khía cạnh cộng 1 điểm và ngược lại
(chú ý chỉ xem cho khác giới và +/- 15 tuổi, VD: Nếu Nam thì danh sách là nữ)


Nữ tuổi Nhâm Ngọ 2002 kết hôn với tuổi nào hợp nhất năm 2024

Sau đây là bảng phân tích Nữ tuổi Nhâm - Ngọ 2002 lấy chồng tuổi nào hợp nhất

Năm sinh Thông tin đánh giá Điểm
2004

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Giáp   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Thân   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Khảm   => Hoạ Hại (không tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thủy   => Tương Sinh

7
2005

Mệnh :Mộc – Tuyền Trung Thủy   => Tương Sinh

Thiên can : Nhâm – Ất   => Bình

Địa chi : Ngọ – Dậu   => Bình

Cung mệnh : Đoài – Khôn   => Thiên Y (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Thổ   => Tương Sinh

8
2010

Mệnh :Mộc – Tùng Bách Mộc   => Bình

Thiên can : Nhâm – Canh   => Tương Sinh

Địa chi : Ngọ – Dần   => Tam hợp

Cung mệnh : Đoài – Đoài   => Phục Vị (tốt)

Niên mệnh năm sinh : Kim – Kim   => Bình

8




loading data