Lịch âm tháng 1 năm 1956 - Lịch âm dương tháng 1/1956

Lịch tháng 1 năm 1956 (tương ứng tháng 11 âm lịch 1955) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 1 dương lịch 1956 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 1 năm 1956 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 1 năm 1956 hay không?

Dương lịch tháng 1: Bắt đầu ngày 1 tháng 1 năm 1956. Tháng 1 có 31 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 19 tháng 11 âm lịch Mậu Tý năm Ất Mùi kết lúc vào ngày 19 tháng 12 năm 1955.

Lịch âm dương tháng 1 năm 1956có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/11
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
14,15,16 tháng 11
Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp
23/11/1940
Khởi nghĩa Nam Kỳ
23/11/1946
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện quốc tế

1/1
Tết Dương Lịch
9/1
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
4/1/2019
Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
06/01/1946
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
07/01/1946
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
24/1/1993
Ngày Quốc tế Giáo dục
27/1/1942
Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
 

Tháng 1 năm 1956

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
19/11
2
20
3
21
4
22
5
23
6
24
7
25
8
26
9
27
10
28
11
29
12
30
13
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 1/2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

19

Chủ Nhật: 1/1/1956 (19/11/1955 Âm lịch)

Ngày 1/1/1956 dương lịch (19/11/1955 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 1/1/1956 dương lịch (19/11/1955 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 1/1/1956 dương lịch (19/11/1955 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 1/1/1956 dương lịch (19/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Chi tiết ngày 1/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

20

Thứ Hai: 2/1/1956 (20/11/1955 Âm lịch)

Ngày 2/1/1956 dương lịch (20/11/1955 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 2/1/1956 dương lịch (20/11/1955 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 2/1/1956 dương lịch (20/11/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 2/1/1956 dương lịch (20/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 2/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

21

Thứ Ba: 3/1/1956 (21/11/1955 Âm lịch)

Ngày 3/1/1956 dương lịch (21/11/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 3/1/1956 dương lịch (21/11/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 3/1/1956 dương lịch (21/11/1955 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 3/1/1956 dương lịch (21/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày 3/1/1956 dương lịch (21/11/1955 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 3/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

22

Thứ Tư: 4/1/1956 (22/11/1955 Âm lịch)

Ngày 4/1/1956 dương lịch (22/11/1955 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 4/1/1956 dương lịch (22/11/1955 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 4/1/1956 dương lịch (22/11/1955 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 4/1/1956 dương lịch (22/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Ngày 4/1/1956 dương lịch (22/11/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 4/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

23

Thứ Năm: 5/1/1956 (23/11/1955 Âm lịch)

Ngày 5/1/1956 dương lịch (23/11/1955 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 5/1/1956 dương lịch (23/11/1955 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 5/1/1956 dương lịch (23/11/1955 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 5/1/1956 dương lịch (23/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Chi tiết ngày 5/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

24

Thứ Sáu: 6/1/1956 (24/11/1955 Âm lịch)

Ngày 6/1/1956 dương lịch (24/11/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 6/1/1956 dương lịch (24/11/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 6/1/1956 dương lịch (24/11/1955 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 6/1/1956 dương lịch (24/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 6/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

25

Thứ Bảy: 7/1/1956 (25/11/1955 Âm lịch)

Ngày 7/1/1956 dương lịch (25/11/1955 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 7/1/1956 dương lịch (25/11/1955 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 7/1/1956 dương lịch (25/11/1955 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 7/1/1956 dương lịch (25/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 7/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

26

Chủ Nhật: 8/1/1956 (26/11/1955 Âm lịch)

Ngày 8/1/1956 dương lịch (26/11/1955 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 8/1/1956 dương lịch (26/11/1955 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 8/1/1956 dương lịch (26/11/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 8/1/1956 dương lịch (26/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 8/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

27

Thứ Hai: 9/1/1956 (27/11/1955 Âm lịch)

Ngày 9/1/1956 dương lịch (27/11/1955 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 9/1/1956 dương lịch (27/11/1955 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 9/1/1956 dương lịch (27/11/1955 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 9/1/1956 dương lịch (27/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày 9/1/1956 dương lịch (27/11/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 9/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

28

Thứ Ba: 10/1/1956 (28/11/1955 Âm lịch)

Ngày 10/1/1956 dương lịch (28/11/1955 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 10/1/1956 dương lịch (28/11/1955 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 10/1/1956 dương lịch (28/11/1955 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 10/1/1956 dương lịch (28/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 10/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

29

Thứ Tư: 11/1/1956 (29/11/1955 Âm lịch)

Ngày 11/1/1956 dương lịch (29/11/1955 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 11/1/1956 dương lịch (29/11/1955 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 11/1/1956 dương lịch (29/11/1955 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 11/1/1956 dương lịch (29/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Chi tiết ngày 11/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 11

30

Thứ Năm: 12/1/1956 (30/11/1955 Âm lịch)

Ngày 12/1/1956 dương lịch (30/11/1955 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 12/1/1956 dương lịch (30/11/1955 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 12/1/1956 dương lịch (30/11/1955 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 12/1/1956 dương lịch (30/11/1955 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Chi tiết ngày 12/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

1

Thứ Sáu: 13/1/1956 (1/12/1955 Âm lịch)

Ngày 13/1/1956 dương lịch (1/12/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 13/1/1956 dương lịch (1/12/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 13/1/1956 dương lịch (1/12/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 13/1/1956 dương lịch (1/12/1955 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 13/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

2

Thứ Bảy: 14/1/1956 (2/12/1955 Âm lịch)

Ngày 14/1/1956 dương lịch (2/12/1955 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 14/1/1956 dương lịch (2/12/1955 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 14/1/1956 dương lịch (2/12/1955 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 14/1/1956 dương lịch (2/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 14/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

3

Chủ Nhật: 15/1/1956 (3/12/1955 Âm lịch)

Ngày 15/1/1956 dương lịch (3/12/1955 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 15/1/1956 dương lịch (3/12/1955 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 15/1/1956 dương lịch (3/12/1955 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 15/1/1956 dương lịch (3/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 15/1/1956 dương lịch (3/12/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 15/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

4

Thứ Hai: 16/1/1956 (4/12/1955 Âm lịch)

Ngày 16/1/1956 dương lịch (4/12/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 16/1/1956 dương lịch (4/12/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 16/1/1956 dương lịch (4/12/1955 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 16/1/1956 dương lịch (4/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 16/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

5

Thứ Ba: 17/1/1956 (5/12/1955 Âm lịch)

Ngày 17/1/1956 dương lịch (5/12/1955 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 17/1/1956 dương lịch (5/12/1955 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 17/1/1956 dương lịch (5/12/1955 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 17/1/1956 dương lịch (5/12/1955 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 17/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

6

Thứ Tư: 18/1/1956 (6/12/1955 Âm lịch)

Ngày 18/1/1956 dương lịch (6/12/1955 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 18/1/1956 dương lịch (6/12/1955 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 18/1/1956 dương lịch (6/12/1955 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 18/1/1956 dương lịch (6/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 18/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

7

Thứ Năm: 19/1/1956 (7/12/1955 Âm lịch)

Ngày 19/1/1956 dương lịch (7/12/1955 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 19/1/1956 dương lịch (7/12/1955 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 19/1/1956 dương lịch (7/12/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 19/1/1956 dương lịch (7/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày 19/1/1956 dương lịch (7/12/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 19/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

8

Thứ Sáu: 20/1/1956 (8/12/1955 Âm lịch)

Ngày 20/1/1956 dương lịch (8/12/1955 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 20/1/1956 dương lịch (8/12/1955 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 20/1/1956 dương lịch (8/12/1955 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 20/1/1956 dương lịch (8/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 20/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

9

Thứ Bảy: 21/1/1956 (9/12/1955 Âm lịch)

Ngày 21/1/1956 dương lịch (9/12/1955 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 21/1/1956 dương lịch (9/12/1955 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 21/1/1956 dương lịch (9/12/1955 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 21/1/1956 dương lịch (9/12/1955 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 21/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

10

Chủ Nhật: 22/1/1956 (10/12/1955 Âm lịch)

Ngày 22/1/1956 dương lịch (10/12/1955 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 22/1/1956 dương lịch (10/12/1955 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 22/1/1956 dương lịch (10/12/1955 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 22/1/1956 dương lịch (10/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 22/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

11

Thứ Hai: 23/1/1956 (11/12/1955 Âm lịch)

Ngày 23/1/1956 dương lịch (11/12/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 23/1/1956 dương lịch (11/12/1955 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 23/1/1956 dương lịch (11/12/1955 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 23/1/1956 dương lịch (11/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 23/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

12

Thứ Ba: 24/1/1956 (12/12/1955 Âm lịch)

Ngày 24/1/1956 dương lịch (12/12/1955 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 24/1/1956 dương lịch (12/12/1955 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 24/1/1956 dương lịch (12/12/1955 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 24/1/1956 dương lịch (12/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 24/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

13

Thứ Tư: 25/1/1956 (13/12/1955 Âm lịch)

Ngày 25/1/1956 dương lịch (13/12/1955 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 25/1/1956 dương lịch (13/12/1955 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 25/1/1956 dương lịch (13/12/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 25/1/1956 dương lịch (13/12/1955 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày 25/1/1956 dương lịch (13/12/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 25/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

14

Thứ Năm: 26/1/1956 (14/12/1955 Âm lịch)

Ngày 26/1/1956 dương lịch (14/12/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 26/1/1956 dương lịch (14/12/1955 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 26/1/1956 dương lịch (14/12/1955 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 26/1/1956 dương lịch (14/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 26/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

15

Thứ Sáu: 27/1/1956 (15/12/1955 Âm lịch)

Ngày 27/1/1956 dương lịch (15/12/1955 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 27/1/1956 dương lịch (15/12/1955 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 27/1/1956 dương lịch (15/12/1955 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 27/1/1956 dương lịch (15/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 27/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

16

Thứ Bảy: 28/1/1956 (16/12/1955 Âm lịch)

Ngày 28/1/1956 dương lịch (16/12/1955 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 28/1/1956 dương lịch (16/12/1955 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 28/1/1956 dương lịch (16/12/1955 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 28/1/1956 dương lịch (16/12/1955 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 28/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

17

Chủ Nhật: 29/1/1956 (17/12/1955 Âm lịch)

Ngày 29/1/1956 dương lịch (17/12/1955 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 29/1/1956 dương lịch (17/12/1955 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 29/1/1956 dương lịch (17/12/1955 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 29/1/1956 dương lịch (17/12/1955 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 29/1/1956

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

18

Thứ Hai: 30/1/1956 (18/12/1955 Âm lịch)

Ngày 30/1/1956 dương lịch (18/12/1955 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 30/1/1956 dương lịch (18/12/1955 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 30/1/1956 dương lịch (18/12/1955 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 30/1/1956 dương lịch (18/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày 30/1/1956 dương lịch (18/12/1955 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 30/1/1956

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

19

Thứ Ba: 31/1/1956 (19/12/1955 Âm lịch)

Ngày 31/1/1956 dương lịch (19/12/1955 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 31/1/1956 dương lịch (19/12/1955 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 31/1/1956 dương lịch (19/12/1955 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 31/1/1956 dương lịch (19/12/1955 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 31/1/1956 dương lịch (19/12/1955 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 31/1/1956

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1956

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data