Lịch âm tháng 1 năm 1969 - Lịch âm dương tháng 1/1969
Lịch tháng 1 năm 1969 (tương ứng tháng 11 âm lịch 1968) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 1 dương lịch 1969 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.
Lịch tháng 1 năm 1969 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 1 năm 1969 hay không?
Dương lịch tháng 1: Bắt đầu ngày 1 tháng 1 năm 1969. Tháng 1 có 31 ngày
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 13 tháng 11 âm lịch Giáp Tý năm Mậu Thân kết lúc vào ngày 14 tháng 12 năm 1968.
Lịch âm dương tháng 1 năm 1969có sự kiện nào diễn ra
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 13 |
Thứ Tư: 1/1/1969 (13/11/1968 Âm lịch)
Ngày 1/1/1969 dương lịch (13/11/1968 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 1/1/1969 dương lịch (13/11/1968 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 1/1/1969 dương lịch (13/11/1968 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 1/1/1969 dương lịch (13/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Ngày 1/1/1969 dương lịch (13/11/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 14 |
Thứ Năm: 2/1/1969 (14/11/1968 Âm lịch)
Ngày 2/1/1969 dương lịch (14/11/1968 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 2/1/1969 dương lịch (14/11/1968 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 2/1/1969 dương lịch (14/11/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 2/1/1969 dương lịch (14/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 15 |
Thứ Sáu: 3/1/1969 (15/11/1968 Âm lịch)
Ngày 3/1/1969 dương lịch (15/11/1968 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 3/1/1969 dương lịch (15/11/1968 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 3/1/1969 dương lịch (15/11/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 3/1/1969 dương lịch (15/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 16 |
Thứ Bảy: 4/1/1969 (16/11/1968 Âm lịch)
Ngày 4/1/1969 dương lịch (16/11/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 4/1/1969 dương lịch (16/11/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 4/1/1969 dương lịch (16/11/1968 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 4/1/1969 dương lịch (16/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 17 |
Chủ Nhật: 5/1/1969 (17/11/1968 Âm lịch)
Ngày 5/1/1969 dương lịch (17/11/1968 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 5/1/1969 dương lịch (17/11/1968 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 5/1/1969 dương lịch (17/11/1968 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 5/1/1969 dương lịch (17/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 18 |
Thứ Hai: 6/1/1969 (18/11/1968 Âm lịch)
Ngày 6/1/1969 dương lịch (18/11/1968 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 6/1/1969 dương lịch (18/11/1968 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 6/1/1969 dương lịch (18/11/1968 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 6/1/1969 dương lịch (18/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Ngày 6/1/1969 dương lịch (18/11/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 19 |
Thứ Ba: 7/1/1969 (19/11/1968 Âm lịch)
Ngày 7/1/1969 dương lịch (19/11/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 7/1/1969 dương lịch (19/11/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 7/1/1969 dương lịch (19/11/1968 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 7/1/1969 dương lịch (19/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 20 |
Thứ Tư: 8/1/1969 (20/11/1968 Âm lịch)
Ngày 8/1/1969 dương lịch (20/11/1968 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 8/1/1969 dương lịch (20/11/1968 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 8/1/1969 dương lịch (20/11/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 8/1/1969 dương lịch (20/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 21 |
Thứ Năm: 9/1/1969 (21/11/1968 Âm lịch)
Ngày 9/1/1969 dương lịch (21/11/1968 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 9/1/1969 dương lịch (21/11/1968 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 9/1/1969 dương lịch (21/11/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 9/1/1969 dương lịch (21/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Ngày 9/1/1969 dương lịch (21/11/1968 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 22 |
Thứ Sáu: 10/1/1969 (22/11/1968 Âm lịch)
Ngày 10/1/1969 dương lịch (22/11/1968 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 10/1/1969 dương lịch (22/11/1968 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 10/1/1969 dương lịch (22/11/1968 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 10/1/1969 dương lịch (22/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Ngày 10/1/1969 dương lịch (22/11/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 23 |
Thứ Bảy: 11/1/1969 (23/11/1968 Âm lịch)
Ngày 11/1/1969 dương lịch (23/11/1968 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 11/1/1969 dương lịch (23/11/1968 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 11/1/1969 dương lịch (23/11/1968 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 11/1/1969 dương lịch (23/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 24 |
Chủ Nhật: 12/1/1969 (24/11/1968 Âm lịch)
Ngày 12/1/1969 dương lịch (24/11/1968 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 12/1/1969 dương lịch (24/11/1968 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 12/1/1969 dương lịch (24/11/1968 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 12/1/1969 dương lịch (24/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 25 |
Thứ Hai: 13/1/1969 (25/11/1968 Âm lịch)
Ngày 13/1/1969 dương lịch (25/11/1968 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 13/1/1969 dương lịch (25/11/1968 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 13/1/1969 dương lịch (25/11/1968 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 13/1/1969 dương lịch (25/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 26 |
Thứ Ba: 14/1/1969 (26/11/1968 Âm lịch)
Ngày 14/1/1969 dương lịch (26/11/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 14/1/1969 dương lịch (26/11/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 14/1/1969 dương lịch (26/11/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 14/1/1969 dương lịch (26/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 27 |
Thứ Tư: 15/1/1969 (27/11/1968 Âm lịch)
Ngày 15/1/1969 dương lịch (27/11/1968 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 15/1/1969 dương lịch (27/11/1968 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 15/1/1969 dương lịch (27/11/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 15/1/1969 dương lịch (27/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 15/1/1969 dương lịch (27/11/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 28 |
Thứ Năm: 16/1/1969 (28/11/1968 Âm lịch)
Ngày 16/1/1969 dương lịch (28/11/1968 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 16/1/1969 dương lịch (28/11/1968 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 16/1/1969 dương lịch (28/11/1968 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 16/1/1969 dương lịch (28/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 29 |
Thứ Sáu: 17/1/1969 (29/11/1968 Âm lịch)
Ngày 17/1/1969 dương lịch (29/11/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 17/1/1969 dương lịch (29/11/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 17/1/1969 dương lịch (29/11/1968 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 17/1/1969 dương lịch (29/11/1968 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 1 |
Thứ Bảy: 18/1/1969 (1/12/1968 Âm lịch)
Ngày 18/1/1969 dương lịch (1/12/1968 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 18/1/1969 dương lịch (1/12/1968 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 18/1/1969 dương lịch (1/12/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 18/1/1969 dương lịch (1/12/1968 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 2 |
Chủ Nhật: 19/1/1969 (2/12/1968 Âm lịch)
Ngày 19/1/1969 dương lịch (2/12/1968 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 19/1/1969 dương lịch (2/12/1968 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 19/1/1969 dương lịch (2/12/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 19/1/1969 dương lịch (2/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 3 |
Thứ Hai: 20/1/1969 (3/12/1968 Âm lịch)
Ngày 20/1/1969 dương lịch (3/12/1968 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 20/1/1969 dương lịch (3/12/1968 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 20/1/1969 dương lịch (3/12/1968 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 20/1/1969 dương lịch (3/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 20/1/1969 dương lịch (3/12/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 4 |
Thứ Ba: 21/1/1969 (4/12/1968 Âm lịch)
Ngày 21/1/1969 dương lịch (4/12/1968 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 21/1/1969 dương lịch (4/12/1968 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 21/1/1969 dương lịch (4/12/1968 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 21/1/1969 dương lịch (4/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 5 |
Thứ Tư: 22/1/1969 (5/12/1968 Âm lịch)
Ngày 22/1/1969 dương lịch (5/12/1968 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 22/1/1969 dương lịch (5/12/1968 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 22/1/1969 dương lịch (5/12/1968 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 22/1/1969 dương lịch (5/12/1968 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 6 |
Thứ Năm: 23/1/1969 (6/12/1968 Âm lịch)
Ngày 23/1/1969 dương lịch (6/12/1968 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 23/1/1969 dương lịch (6/12/1968 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 23/1/1969 dương lịch (6/12/1968 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 23/1/1969 dương lịch (6/12/1968 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 7 |
Thứ Sáu: 24/1/1969 (7/12/1968 Âm lịch)
Ngày 24/1/1969 dương lịch (7/12/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 24/1/1969 dương lịch (7/12/1968 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 24/1/1969 dương lịch (7/12/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 24/1/1969 dương lịch (7/12/1968 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Ngày 24/1/1969 dương lịch (7/12/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 8 |
Thứ Bảy: 25/1/1969 (8/12/1968 Âm lịch)
Ngày 25/1/1969 dương lịch (8/12/1968 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 25/1/1969 dương lịch (8/12/1968 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 25/1/1969 dương lịch (8/12/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 25/1/1969 dương lịch (8/12/1968 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 9 |
Chủ Nhật: 26/1/1969 (9/12/1968 Âm lịch)
Ngày 26/1/1969 dương lịch (9/12/1968 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 26/1/1969 dương lịch (9/12/1968 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 26/1/1969 dương lịch (9/12/1968 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 26/1/1969 dương lịch (9/12/1968 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 10 |
Thứ Hai: 27/1/1969 (10/12/1968 Âm lịch)
Ngày 27/1/1969 dương lịch (10/12/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 27/1/1969 dương lịch (10/12/1968 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 27/1/1969 dương lịch (10/12/1968 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 27/1/1969 dương lịch (10/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 11 |
Thứ Ba: 28/1/1969 (11/12/1968 Âm lịch)
Ngày 28/1/1969 dương lịch (11/12/1968 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 28/1/1969 dương lịch (11/12/1968 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 28/1/1969 dương lịch (11/12/1968 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 28/1/1969 dương lịch (11/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 12 |
Thứ Tư: 29/1/1969 (12/12/1968 Âm lịch)
Ngày 29/1/1969 dương lịch (12/12/1968 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 29/1/1969 dương lịch (12/12/1968 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 29/1/1969 dương lịch (12/12/1968 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 29/1/1969 dương lịch (12/12/1968 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 13 |
Thứ Năm: 30/1/1969 (13/12/1968 Âm lịch)
Ngày 30/1/1969 dương lịch (13/12/1968 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 30/1/1969 dương lịch (13/12/1968 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 30/1/1969 dương lịch (13/12/1968 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 30/1/1969 dương lịch (13/12/1968 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Ngày 30/1/1969 dương lịch (13/12/1968 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 14 |
Thứ Sáu: 31/1/1969 (14/12/1968 Âm lịch)
Ngày 31/1/1969 dương lịch (14/12/1968 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 31/1/1969 dương lịch (14/12/1968 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 31/1/1969 dương lịch (14/12/1968 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 31/1/1969 dương lịch (14/12/1968 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen
Xem lịch âm các tháng năm 2024
Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024
Xem ngày tốt các tháng năm 1969
- Ngày tốt tháng 12/2024
- Ngày tốt tháng 01/2025
- Ngày tốt tháng 02/2025
- Ngày tốt tháng 03/2025
- Ngày tốt tháng 04/2025
- Ngày tốt tháng 05/2025
- Ngày tốt tháng 06/2025
- Ngày tốt tháng 07/2025
- Ngày tốt tháng 08/2025
- Ngày tốt tháng 09/2025
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.