Lịch âm tháng 1 năm 1998 - Lịch âm dương tháng 1/1998

Lịch tháng 1 năm 1998 (tương ứng tháng 12 âm lịch 1997) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 1 dương lịch 1998 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 1 năm 1998 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 1 năm 1998 hay không?

Dương lịch tháng 1: Bắt đầu ngày 1 tháng 1 năm 1998. Tháng 1 có 31 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 4 tháng 12 âm lịch Quý Sửu năm Đinh Sửu kết lúc vào ngày 4 tháng 1 năm 1998.

Lịch âm dương tháng 1 năm 1998có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/12
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
23/12
Đưa Ông Táo Về Trời
1/12/1945
Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.
22/12/1944
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện quốc tế

1/1
Tết Dương Lịch
9/1
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
4/1/2019
Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
06/01/1946
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
07/01/1946
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
24/1/1993
Ngày Quốc tế Giáo dục
27/1/1942
Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
 

Tháng 1 năm 1998

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
4/12
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
Đưa Ông Táo Về Trời
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
Mòng 1 Tết
1/1
29
Mòng 2 Tết
2
30
Mòng 3 Tết
3
31
Mòng 4 Tết
4
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 1/2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

4

Thứ Năm: 1/1/1998 (4/12/1997 Âm lịch)

Ngày 1/1/1998 dương lịch (4/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 1/1/1998 dương lịch (4/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 1/1/1998 dương lịch (4/12/1997 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 1/1/1998 dương lịch (4/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 1/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

5

Thứ Sáu: 2/1/1998 (5/12/1997 Âm lịch)

Ngày 2/1/1998 dương lịch (5/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 2/1/1998 dương lịch (5/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 2/1/1998 dương lịch (5/12/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 2/1/1998 dương lịch (5/12/1997 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 2/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

6

Thứ Bảy: 3/1/1998 (6/12/1997 Âm lịch)

Ngày 3/1/1998 dương lịch (6/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 3/1/1998 dương lịch (6/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 3/1/1998 dương lịch (6/12/1997 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 3/1/1998 dương lịch (6/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 3/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

7

Chủ Nhật: 4/1/1998 (7/12/1997 Âm lịch)

Ngày 4/1/1998 dương lịch (7/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 4/1/1998 dương lịch (7/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 4/1/1998 dương lịch (7/12/1997 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 4/1/1998 dương lịch (7/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày 4/1/1998 dương lịch (7/12/1997 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 4/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

8

Thứ Hai: 5/1/1998 (8/12/1997 Âm lịch)

Ngày 5/1/1998 dương lịch (8/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 5/1/1998 dương lịch (8/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 5/1/1998 dương lịch (8/12/1997 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 5/1/1998 dương lịch (8/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 5/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

9

Thứ Ba: 6/1/1998 (9/12/1997 Âm lịch)

Ngày 6/1/1998 dương lịch (9/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 6/1/1998 dương lịch (9/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 6/1/1998 dương lịch (9/12/1997 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 6/1/1998 dương lịch (9/12/1997 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 6/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

10

Thứ Tư: 7/1/1998 (10/12/1997 Âm lịch)

Ngày 7/1/1998 dương lịch (10/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 7/1/1998 dương lịch (10/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 7/1/1998 dương lịch (10/12/1997 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 7/1/1998 dương lịch (10/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 7/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

11

Thứ Năm: 8/1/1998 (11/12/1997 Âm lịch)

Ngày 8/1/1998 dương lịch (11/12/1997 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 8/1/1998 dương lịch (11/12/1997 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 8/1/1998 dương lịch (11/12/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 8/1/1998 dương lịch (11/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 8/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

12

Thứ Sáu: 9/1/1998 (12/12/1997 Âm lịch)

Ngày 9/1/1998 dương lịch (12/12/1997 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 9/1/1998 dương lịch (12/12/1997 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 9/1/1998 dương lịch (12/12/1997 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 9/1/1998 dương lịch (12/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 9/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

13

Thứ Bảy: 10/1/1998 (13/12/1997 Âm lịch)

Ngày 10/1/1998 dương lịch (13/12/1997 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/1/1998 dương lịch (13/12/1997 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 10/1/1998 dương lịch (13/12/1997 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 10/1/1998 dương lịch (13/12/1997 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày 10/1/1998 dương lịch (13/12/1997 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 10/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

14

Chủ Nhật: 11/1/1998 (14/12/1997 Âm lịch)

Ngày 11/1/1998 dương lịch (14/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 11/1/1998 dương lịch (14/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 11/1/1998 dương lịch (14/12/1997 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 11/1/1998 dương lịch (14/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 11/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

15

Thứ Hai: 12/1/1998 (15/12/1997 Âm lịch)

Ngày 12/1/1998 dương lịch (15/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 12/1/1998 dương lịch (15/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 12/1/1998 dương lịch (15/12/1997 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 12/1/1998 dương lịch (15/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 12/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

16

Thứ Ba: 13/1/1998 (16/12/1997 Âm lịch)

Ngày 13/1/1998 dương lịch (16/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 13/1/1998 dương lịch (16/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 13/1/1998 dương lịch (16/12/1997 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 13/1/1998 dương lịch (16/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 13/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

17

Thứ Tư: 14/1/1998 (17/12/1997 Âm lịch)

Ngày 14/1/1998 dương lịch (17/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 14/1/1998 dương lịch (17/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 14/1/1998 dương lịch (17/12/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 14/1/1998 dương lịch (17/12/1997 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 14/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

18

Thứ Năm: 15/1/1998 (18/12/1997 Âm lịch)

Ngày 15/1/1998 dương lịch (18/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 15/1/1998 dương lịch (18/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 15/1/1998 dương lịch (18/12/1997 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 15/1/1998 dương lịch (18/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày 15/1/1998 dương lịch (18/12/1997 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 15/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

19

Thứ Sáu: 16/1/1998 (19/12/1997 Âm lịch)

Ngày 16/1/1998 dương lịch (19/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 16/1/1998 dương lịch (19/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 16/1/1998 dương lịch (19/12/1997 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 16/1/1998 dương lịch (19/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 16/1/1998 dương lịch (19/12/1997 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 16/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

20

Thứ Bảy: 17/1/1998 (20/12/1997 Âm lịch)

Ngày 17/1/1998 dương lịch (20/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 17/1/1998 dương lịch (20/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 17/1/1998 dương lịch (20/12/1997 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 17/1/1998 dương lịch (20/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 17/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

21

Chủ Nhật: 18/1/1998 (21/12/1997 Âm lịch)

Ngày 18/1/1998 dương lịch (21/12/1997 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 18/1/1998 dương lịch (21/12/1997 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 18/1/1998 dương lịch (21/12/1997 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 18/1/1998 dương lịch (21/12/1997 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 18/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

22

Thứ Hai: 19/1/1998 (22/12/1997 Âm lịch)

Ngày 19/1/1998 dương lịch (22/12/1997 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 19/1/1998 dương lịch (22/12/1997 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 19/1/1998 dương lịch (22/12/1997 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 19/1/1998 dương lịch (22/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày 19/1/1998 dương lịch (22/12/1997 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 19/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

23

Thứ Ba: 20/1/1998 (23/12/1997 Âm lịch)

Ngày 20/1/1998 dương lịch (23/12/1997 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 20/1/1998 dương lịch (23/12/1997 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 20/1/1998 dương lịch (23/12/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 20/1/1998 dương lịch (23/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 20/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

24

Thứ Tư: 21/1/1998 (24/12/1997 Âm lịch)

Ngày 21/1/1998 dương lịch (24/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 21/1/1998 dương lịch (24/12/1997 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 21/1/1998 dương lịch (24/12/1997 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 21/1/1998 dương lịch (24/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 21/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

25

Thứ Năm: 22/1/1998 (25/12/1997 Âm lịch)

Ngày 22/1/1998 dương lịch (25/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 22/1/1998 dương lịch (25/12/1997 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 22/1/1998 dương lịch (25/12/1997 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 22/1/1998 dương lịch (25/12/1997 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 22/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

26

Thứ Sáu: 23/1/1998 (26/12/1997 Âm lịch)

Ngày 23/1/1998 dương lịch (26/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 23/1/1998 dương lịch (26/12/1997 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 23/1/1998 dương lịch (26/12/1997 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 23/1/1998 dương lịch (26/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 23/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

27

Thứ Bảy: 24/1/1998 (27/12/1997 Âm lịch)

Ngày 24/1/1998 dương lịch (27/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 24/1/1998 dương lịch (27/12/1997 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 24/1/1998 dương lịch (27/12/1997 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 24/1/1998 dương lịch (27/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 24/1/1998 dương lịch (27/12/1997 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 24/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

28

Chủ Nhật: 25/1/1998 (28/12/1997 Âm lịch)

Ngày 25/1/1998 dương lịch (28/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 25/1/1998 dương lịch (28/12/1997 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 25/1/1998 dương lịch (28/12/1997 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 25/1/1998 dương lịch (28/12/1997 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 25/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

29

Thứ Hai: 26/1/1998 (29/12/1997 Âm lịch)

Ngày 26/1/1998 dương lịch (29/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 26/1/1998 dương lịch (29/12/1997 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 26/1/1998 dương lịch (29/12/1997 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 26/1/1998 dương lịch (29/12/1997 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 26/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 12

30

Thứ Ba: 27/1/1998 (30/12/1997 Âm lịch)

Ngày 27/1/1998 dương lịch (30/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 27/1/1998 dương lịch (30/12/1997 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 27/1/1998 dương lịch (30/12/1997 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 27/1/1998 dương lịch (30/12/1997 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 27/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 1

1

Thứ Tư: 28/1/1998 (1/1/1998 Âm lịch)

Ngày 28/1/1998 dương lịch (1/1/1998 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 28/1/1998 dương lịch (1/1/1998 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 28/1/1998 dương lịch (1/1/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 28/1/1998 dương lịch (1/1/1998 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 28/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 1

2

Thứ Năm: 29/1/1998 (2/1/1998 Âm lịch)

Ngày 29/1/1998 dương lịch (2/1/1998 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 29/1/1998 dương lịch (2/1/1998 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 29/1/1998 dương lịch (2/1/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 29/1/1998 dương lịch (2/1/1998 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 29/1/1998

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 1

3

Thứ Sáu: 30/1/1998 (3/1/1998 Âm lịch)

Ngày 30/1/1998 dương lịch (3/1/1998 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 30/1/1998 dương lịch (3/1/1998 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 30/1/1998 dương lịch (3/1/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 30/1/1998 dương lịch (3/1/1998 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 30/1/1998 dương lịch (3/1/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 30/1/1998

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 1

Âm Lịch Tháng 1

4

Thứ Bảy: 31/1/1998 (4/1/1998 Âm lịch)

Ngày 31/1/1998 dương lịch (4/1/1998 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 31/1/1998 dương lịch (4/1/1998 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 31/1/1998 dương lịch (4/1/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 31/1/1998 dương lịch (4/1/1998 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 31/1/1998

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1998

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data