Lịch âm tháng 1 năm 2011 - Lịch âm dương tháng 1/2011
Lịch tháng 1 năm 2011 (tương ứng tháng 11 âm lịch 2010) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 1 dương lịch 2011 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.
Lịch tháng 1 năm 2011 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 1 năm 2011 hay không?
Dương lịch tháng 1: Bắt đầu ngày 1 tháng 1 năm 2011. Tháng 1 có 31 ngày
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 27 tháng 11 âm lịch Mậu Tý năm Canh Dần kết lúc vào ngày 28 tháng 12 năm 2010.
Lịch âm dương tháng 1 năm 2011có sự kiện nào diễn ra
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 27 |
Thứ Bảy: 1/1/2011 (27/11/2010 Âm lịch)
Ngày 1/1/2011 dương lịch (27/11/2010 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 1/1/2011 dương lịch (27/11/2010 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 1/1/2011 dương lịch (27/11/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 1/1/2011 dương lịch (27/11/2010 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 1/1/2011 dương lịch (27/11/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 28 |
Chủ Nhật: 2/1/2011 (28/11/2010 Âm lịch)
Ngày 2/1/2011 dương lịch (28/11/2010 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 2/1/2011 dương lịch (28/11/2010 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 2/1/2011 dương lịch (28/11/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 2/1/2011 dương lịch (28/11/2010 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 11 29 |
Thứ Hai: 3/1/2011 (29/11/2010 Âm lịch)
Ngày 3/1/2011 dương lịch (29/11/2010 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 3/1/2011 dương lịch (29/11/2010 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 3/1/2011 dương lịch (29/11/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 3/1/2011 dương lịch (29/11/2010 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 1 |
Thứ Ba: 4/1/2011 (1/12/2010 Âm lịch)
Ngày 4/1/2011 dương lịch (1/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 4/1/2011 dương lịch (1/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 4/1/2011 dương lịch (1/12/2010 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 4/1/2011 dương lịch (1/12/2010 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 2 |
Thứ Tư: 5/1/2011 (2/12/2010 Âm lịch)
Ngày 5/1/2011 dương lịch (2/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 5/1/2011 dương lịch (2/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 5/1/2011 dương lịch (2/12/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 5/1/2011 dương lịch (2/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 3 |
Thứ Năm: 6/1/2011 (3/12/2010 Âm lịch)
Ngày 6/1/2011 dương lịch (3/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 6/1/2011 dương lịch (3/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 6/1/2011 dương lịch (3/12/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 6/1/2011 dương lịch (3/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 6/1/2011 dương lịch (3/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 4 |
Thứ Sáu: 7/1/2011 (4/12/2010 Âm lịch)
Ngày 7/1/2011 dương lịch (4/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 7/1/2011 dương lịch (4/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 7/1/2011 dương lịch (4/12/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 7/1/2011 dương lịch (4/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 5 |
Thứ Bảy: 8/1/2011 (5/12/2010 Âm lịch)
Ngày 8/1/2011 dương lịch (5/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 8/1/2011 dương lịch (5/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 8/1/2011 dương lịch (5/12/2010 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 8/1/2011 dương lịch (5/12/2010 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 6 |
Chủ Nhật: 9/1/2011 (6/12/2010 Âm lịch)
Ngày 9/1/2011 dương lịch (6/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 9/1/2011 dương lịch (6/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 9/1/2011 dương lịch (6/12/2010 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 9/1/2011 dương lịch (6/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 7 |
Thứ Hai: 10/1/2011 (7/12/2010 Âm lịch)
Ngày 10/1/2011 dương lịch (7/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 10/1/2011 dương lịch (7/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 10/1/2011 dương lịch (7/12/2010 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 10/1/2011 dương lịch (7/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Ngày 10/1/2011 dương lịch (7/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 8 |
Thứ Ba: 11/1/2011 (8/12/2010 Âm lịch)
Ngày 11/1/2011 dương lịch (8/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 11/1/2011 dương lịch (8/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 11/1/2011 dương lịch (8/12/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 11/1/2011 dương lịch (8/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 9 |
Thứ Tư: 12/1/2011 (9/12/2010 Âm lịch)
Ngày 12/1/2011 dương lịch (9/12/2010 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 12/1/2011 dương lịch (9/12/2010 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 12/1/2011 dương lịch (9/12/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 12/1/2011 dương lịch (9/12/2010 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 10 |
Thứ Năm: 13/1/2011 (10/12/2010 Âm lịch)
Ngày 13/1/2011 dương lịch (10/12/2010 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 13/1/2011 dương lịch (10/12/2010 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 13/1/2011 dương lịch (10/12/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 13/1/2011 dương lịch (10/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 11 |
Thứ Sáu: 14/1/2011 (11/12/2010 Âm lịch)
Ngày 14/1/2011 dương lịch (11/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 14/1/2011 dương lịch (11/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 14/1/2011 dương lịch (11/12/2010 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 14/1/2011 dương lịch (11/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 12 |
Thứ Bảy: 15/1/2011 (12/12/2010 Âm lịch)
Ngày 15/1/2011 dương lịch (12/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 15/1/2011 dương lịch (12/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 15/1/2011 dương lịch (12/12/2010 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 15/1/2011 dương lịch (12/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 13 |
Chủ Nhật: 16/1/2011 (13/12/2010 Âm lịch)
Ngày 16/1/2011 dương lịch (13/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 16/1/2011 dương lịch (13/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 16/1/2011 dương lịch (13/12/2010 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 16/1/2011 dương lịch (13/12/2010 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Ngày 16/1/2011 dương lịch (13/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 14 |
Thứ Hai: 17/1/2011 (14/12/2010 Âm lịch)
Ngày 17/1/2011 dương lịch (14/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 17/1/2011 dương lịch (14/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 17/1/2011 dương lịch (14/12/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 17/1/2011 dương lịch (14/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 15 |
Thứ Ba: 18/1/2011 (15/12/2010 Âm lịch)
Ngày 18/1/2011 dương lịch (15/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 18/1/2011 dương lịch (15/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 18/1/2011 dương lịch (15/12/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 18/1/2011 dương lịch (15/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 16 |
Thứ Tư: 19/1/2011 (16/12/2010 Âm lịch)
Ngày 19/1/2011 dương lịch (16/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 19/1/2011 dương lịch (16/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 19/1/2011 dương lịch (16/12/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 19/1/2011 dương lịch (16/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 17 |
Thứ Năm: 20/1/2011 (17/12/2010 Âm lịch)
Ngày 20/1/2011 dương lịch (17/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 20/1/2011 dương lịch (17/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 20/1/2011 dương lịch (17/12/2010 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 20/1/2011 dương lịch (17/12/2010 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 18 |
Thứ Sáu: 21/1/2011 (18/12/2010 Âm lịch)
Ngày 21/1/2011 dương lịch (18/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 21/1/2011 dương lịch (18/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 21/1/2011 dương lịch (18/12/2010 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 21/1/2011 dương lịch (18/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Ngày 21/1/2011 dương lịch (18/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 19 |
Thứ Bảy: 22/1/2011 (19/12/2010 Âm lịch)
Ngày 22/1/2011 dương lịch (19/12/2010 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 22/1/2011 dương lịch (19/12/2010 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 22/1/2011 dương lịch (19/12/2010 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 22/1/2011 dương lịch (19/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 22/1/2011 dương lịch (19/12/2010 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 20 |
Chủ Nhật: 23/1/2011 (20/12/2010 Âm lịch)
Ngày 23/1/2011 dương lịch (20/12/2010 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 23/1/2011 dương lịch (20/12/2010 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 23/1/2011 dương lịch (20/12/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 23/1/2011 dương lịch (20/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 21 |
Thứ Hai: 24/1/2011 (21/12/2010 Âm lịch)
Ngày 24/1/2011 dương lịch (21/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 24/1/2011 dương lịch (21/12/2010 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 24/1/2011 dương lịch (21/12/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 24/1/2011 dương lịch (21/12/2010 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 22 |
Thứ Ba: 25/1/2011 (22/12/2010 Âm lịch)
Ngày 25/1/2011 dương lịch (22/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 25/1/2011 dương lịch (22/12/2010 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 25/1/2011 dương lịch (22/12/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 25/1/2011 dương lịch (22/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Ngày 25/1/2011 dương lịch (22/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 23 |
Thứ Tư: 26/1/2011 (23/12/2010 Âm lịch)
Ngày 26/1/2011 dương lịch (23/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 26/1/2011 dương lịch (23/12/2010 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 26/1/2011 dương lịch (23/12/2010 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 26/1/2011 dương lịch (23/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 24 |
Thứ Năm: 27/1/2011 (24/12/2010 Âm lịch)
Ngày 27/1/2011 dương lịch (24/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 27/1/2011 dương lịch (24/12/2010 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 27/1/2011 dương lịch (24/12/2010 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 27/1/2011 dương lịch (24/12/2010 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 25 |
Thứ Sáu: 28/1/2011 (25/12/2010 Âm lịch)
Ngày 28/1/2011 dương lịch (25/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 28/1/2011 dương lịch (25/12/2010 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 28/1/2011 dương lịch (25/12/2010 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 28/1/2011 dương lịch (25/12/2010 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 26 |
Thứ Bảy: 29/1/2011 (26/12/2010 Âm lịch)
Ngày 29/1/2011 dương lịch (26/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 29/1/2011 dương lịch (26/12/2010 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 29/1/2011 dương lịch (26/12/2010 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 29/1/2011 dương lịch (26/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 27 |
Chủ Nhật: 30/1/2011 (27/12/2010 Âm lịch)
Ngày 30/1/2011 dương lịch (27/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 30/1/2011 dương lịch (27/12/2010 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 30/1/2011 dương lịch (27/12/2010 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 30/1/2011 dương lịch (27/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 30/1/2011 dương lịch (27/12/2010 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 1 Âm Lịch Tháng 12 28 |
Thứ Hai: 31/1/2011 (28/12/2010 Âm lịch)
Ngày 31/1/2011 dương lịch (28/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 31/1/2011 dương lịch (28/12/2010 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 31/1/2011 dương lịch (28/12/2010 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 31/1/2011 dương lịch (28/12/2010 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen
Xem lịch âm các tháng năm 2024
Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024
Xem ngày tốt các tháng năm 2011
- Ngày tốt tháng 12/2024
- Ngày tốt tháng 01/2025
- Ngày tốt tháng 02/2025
- Ngày tốt tháng 03/2025
- Ngày tốt tháng 04/2025
- Ngày tốt tháng 05/2025
- Ngày tốt tháng 06/2025
- Ngày tốt tháng 07/2025
- Ngày tốt tháng 08/2025
- Ngày tốt tháng 09/2025
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.