Lịch âm tháng 11 năm 1954 - Lịch âm dương tháng 11/1954
Lịch tháng 11 năm 1954 (tương ứng tháng 10 âm lịch 1954) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 11 dương lịch 1954 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.
Lịch tháng 11 năm 1954 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 11 năm 1954 hay không?
Dương lịch tháng 11: Bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1954. Tháng 11 có 30 ngày
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6 tháng 10 âm lịch Ất Hợi năm Giáp Ngọ kết lúc vào ngày 6 tháng 11 năm 1954.
Lịch âm dương tháng 11 năm 1954có sự kiện nào diễn ra
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 6 |
Thứ Hai: 1/11/1954 (6/10/1954 Âm lịch)
Ngày 1/11/1954 dương lịch (6/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 1/11/1954 dương lịch (6/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 1/11/1954 dương lịch (6/10/1954 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 1/11/1954 dương lịch (6/10/1954 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 7 |
Thứ Ba: 2/11/1954 (7/10/1954 Âm lịch)
Ngày 2/11/1954 dương lịch (7/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 2/11/1954 dương lịch (7/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 2/11/1954 dương lịch (7/10/1954 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 2/11/1954 dương lịch (7/10/1954 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày 2/11/1954 dương lịch (7/10/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 8 |
Thứ Tư: 3/11/1954 (8/10/1954 Âm lịch)
Ngày 3/11/1954 dương lịch (8/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 3/11/1954 dương lịch (8/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 3/11/1954 dương lịch (8/10/1954 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 3/11/1954 dương lịch (8/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 9 |
Thứ Năm: 4/11/1954 (9/10/1954 Âm lịch)
Ngày 4/11/1954 dương lịch (9/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 4/11/1954 dương lịch (9/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 4/11/1954 dương lịch (9/10/1954 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 4/11/1954 dương lịch (9/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 10 |
Thứ Sáu: 5/11/1954 (10/10/1954 Âm lịch)
Ngày 5/11/1954 dương lịch (10/10/1954 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 5/11/1954 dương lịch (10/10/1954 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 5/11/1954 dương lịch (10/10/1954 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 5/11/1954 dương lịch (10/10/1954 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 11 |
Thứ Bảy: 6/11/1954 (11/10/1954 Âm lịch)
Ngày 6/11/1954 dương lịch (11/10/1954 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 6/11/1954 dương lịch (11/10/1954 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 6/11/1954 dương lịch (11/10/1954 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 6/11/1954 dương lịch (11/10/1954 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 12 |
Chủ Nhật: 7/11/1954 (12/10/1954 Âm lịch)
Ngày 7/11/1954 dương lịch (12/10/1954 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 7/11/1954 dương lịch (12/10/1954 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 7/11/1954 dương lịch (12/10/1954 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 7/11/1954 dương lịch (12/10/1954 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 13 |
Thứ Hai: 8/11/1954 (13/10/1954 Âm lịch)
Ngày 8/11/1954 dương lịch (13/10/1954 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 8/11/1954 dương lịch (13/10/1954 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 8/11/1954 dương lịch (13/10/1954 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 8/11/1954 dương lịch (13/10/1954 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Ngày 8/11/1954 dương lịch (13/10/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 14 |
Thứ Ba: 9/11/1954 (14/10/1954 Âm lịch)
Ngày 9/11/1954 dương lịch (14/10/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 9/11/1954 dương lịch (14/10/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 9/11/1954 dương lịch (14/10/1954 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 9/11/1954 dương lịch (14/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 15 |
Thứ Tư: 10/11/1954 (15/10/1954 Âm lịch)
Ngày 10/11/1954 dương lịch (15/10/1954 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 10/11/1954 dương lịch (15/10/1954 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 10/11/1954 dương lịch (15/10/1954 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 10/11/1954 dương lịch (15/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 16 |
Thứ Năm: 11/11/1954 (16/10/1954 Âm lịch)
Ngày 11/11/1954 dương lịch (16/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 11/11/1954 dương lịch (16/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 11/11/1954 dương lịch (16/10/1954 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 11/11/1954 dương lịch (16/10/1954 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 17 |
Thứ Sáu: 12/11/1954 (17/10/1954 Âm lịch)
Ngày 12/11/1954 dương lịch (17/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 12/11/1954 dương lịch (17/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 12/11/1954 dương lịch (17/10/1954 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 12/11/1954 dương lịch (17/10/1954 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 18 |
Thứ Bảy: 13/11/1954 (18/10/1954 Âm lịch)
Ngày 13/11/1954 dương lịch (18/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 13/11/1954 dương lịch (18/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 13/11/1954 dương lịch (18/10/1954 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 13/11/1954 dương lịch (18/10/1954 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt Ngày 13/11/1954 dương lịch (18/10/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 19 |
Chủ Nhật: 14/11/1954 (19/10/1954 Âm lịch)
Ngày 14/11/1954 dương lịch (19/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 14/11/1954 dương lịch (19/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 14/11/1954 dương lịch (19/10/1954 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 14/11/1954 dương lịch (19/10/1954 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 20 |
Thứ Hai: 15/11/1954 (20/10/1954 Âm lịch)
Ngày 15/11/1954 dương lịch (20/10/1954 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 15/11/1954 dương lịch (20/10/1954 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 15/11/1954 dương lịch (20/10/1954 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 15/11/1954 dương lịch (20/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 21 |
Thứ Ba: 16/11/1954 (21/10/1954 Âm lịch)
Ngày 16/11/1954 dương lịch (21/10/1954 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 16/11/1954 dương lịch (21/10/1954 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 16/11/1954 dương lịch (21/10/1954 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 16/11/1954 dương lịch (21/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 22 |
Thứ Tư: 17/11/1954 (22/10/1954 Âm lịch)
Ngày 17/11/1954 dương lịch (22/10/1954 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 17/11/1954 dương lịch (22/10/1954 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 17/11/1954 dương lịch (22/10/1954 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 17/11/1954 dương lịch (22/10/1954 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Ngày 17/11/1954 dương lịch (22/10/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 23 |
Thứ Năm: 18/11/1954 (23/10/1954 Âm lịch)
Ngày 18/11/1954 dương lịch (23/10/1954 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 18/11/1954 dương lịch (23/10/1954 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 18/11/1954 dương lịch (23/10/1954 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 18/11/1954 dương lịch (23/10/1954 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành Ngày 18/11/1954 dương lịch (23/10/1954 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 24 |
Thứ Sáu: 19/11/1954 (24/10/1954 Âm lịch)
Ngày 19/11/1954 dương lịch (24/10/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 19/11/1954 dương lịch (24/10/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 19/11/1954 dương lịch (24/10/1954 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 19/11/1954 dương lịch (24/10/1954 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 25 |
Thứ Bảy: 20/11/1954 (25/10/1954 Âm lịch)
Ngày 20/11/1954 dương lịch (25/10/1954 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 20/11/1954 dương lịch (25/10/1954 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 20/11/1954 dương lịch (25/10/1954 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 20/11/1954 dương lịch (25/10/1954 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 26 |
Chủ Nhật: 21/11/1954 (26/10/1954 Âm lịch)
Ngày 21/11/1954 dương lịch (26/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 21/11/1954 dương lịch (26/10/1954 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 21/11/1954 dương lịch (26/10/1954 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 21/11/1954 dương lịch (26/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 27 |
Thứ Hai: 22/11/1954 (27/10/1954 Âm lịch)
Ngày 22/11/1954 dương lịch (27/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 22/11/1954 dương lịch (27/10/1954 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 22/11/1954 dương lịch (27/10/1954 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 22/11/1954 dương lịch (27/10/1954 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày 22/11/1954 dương lịch (27/10/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 28 |
Thứ Ba: 23/11/1954 (28/10/1954 Âm lịch)
Ngày 23/11/1954 dương lịch (28/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 23/11/1954 dương lịch (28/10/1954 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 23/11/1954 dương lịch (28/10/1954 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 23/11/1954 dương lịch (28/10/1954 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 10 29 |
Thứ Tư: 24/11/1954 (29/10/1954 Âm lịch)
Ngày 24/11/1954 dương lịch (29/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 24/11/1954 dương lịch (29/10/1954 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 24/11/1954 dương lịch (29/10/1954 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 24/11/1954 dương lịch (29/10/1954 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 1 |
Thứ Năm: 25/11/1954 (1/11/1954 Âm lịch)
Ngày 25/11/1954 dương lịch (1/11/1954 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 25/11/1954 dương lịch (1/11/1954 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 25/11/1954 dương lịch (1/11/1954 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 25/11/1954 dương lịch (1/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 2 |
Thứ Sáu: 26/11/1954 (2/11/1954 Âm lịch)
Ngày 26/11/1954 dương lịch (2/11/1954 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 26/11/1954 dương lịch (2/11/1954 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 26/11/1954 dương lịch (2/11/1954 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 26/11/1954 dương lịch (2/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 3 |
Thứ Bảy: 27/11/1954 (3/11/1954 Âm lịch)
Ngày 27/11/1954 dương lịch (3/11/1954 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 27/11/1954 dương lịch (3/11/1954 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 27/11/1954 dương lịch (3/11/1954 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 27/11/1954 dương lịch (3/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 27/11/1954 dương lịch (3/11/1954 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 4 |
Chủ Nhật: 28/11/1954 (4/11/1954 Âm lịch)
Ngày 28/11/1954 dương lịch (4/11/1954 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 28/11/1954 dương lịch (4/11/1954 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 28/11/1954 dương lịch (4/11/1954 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 28/11/1954 dương lịch (4/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 5 |
Thứ Hai: 29/11/1954 (5/11/1954 Âm lịch)
Ngày 29/11/1954 dương lịch (5/11/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 29/11/1954 dương lịch (5/11/1954 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 29/11/1954 dương lịch (5/11/1954 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 29/11/1954 dương lịch (5/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 11 Âm Lịch Tháng 11 6 |
Thứ Ba: 30/11/1954 (6/11/1954 Âm lịch)
Ngày 30/11/1954 dương lịch (6/11/1954 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 30/11/1954 dương lịch (6/11/1954 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 30/11/1954 dương lịch (6/11/1954 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 30/11/1954 dương lịch (6/11/1954 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen
Xem lịch âm các tháng năm 2024
Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024
Xem ngày tốt các tháng năm 1954
- Ngày tốt tháng 12/2024
- Ngày tốt tháng 01/2025
- Ngày tốt tháng 02/2025
- Ngày tốt tháng 03/2025
- Ngày tốt tháng 04/2025
- Ngày tốt tháng 05/2025
- Ngày tốt tháng 06/2025
- Ngày tốt tháng 07/2025
- Ngày tốt tháng 08/2025
- Ngày tốt tháng 09/2025
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.