Lịch âm tháng 12 năm 2002 - Lịch âm dương tháng 12/2002

Lịch tháng 12 năm 2002 (tương ứng tháng 10 âm lịch 2002) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 12 dương lịch 2002 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 12 năm 2002 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 12 năm 2002 hay không?

Dương lịch tháng 12: Bắt đầu ngày 1 tháng 12 năm 2002. Tháng 12 có 31 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 27 tháng 10 âm lịch Tân Hợi năm Nhâm Ngọ kết lúc vào ngày 28 tháng 11 năm 2002.

Lịch âm dương tháng 12 năm 2002có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/10
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
10/10/1954
Giải phóng thủ đô
14/10/1930
Ngày hội Nông dân Việt Nam
15/10/1956
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
20/10/1930
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện quốc tế

22/12
Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
25/12
Lễ Giáng Sinh Noel
1/12/900
Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
 

Tháng 12 năm 2002

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
27/10
2
28
3
29
4
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/11
5
2
6
3
7
4
8
5
9
6
10
7
11
8
12
9
13
10
14
11
15
12
16
13
17
14
18
15
19
16
20
17
21
18
22
19
23
20
24
21
25
22
26
23
27
24
28
25
29
26
30
27
31
28
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 12/2024 ngày nào tốt

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 10

27

Chủ Nhật: 1/12/2002 (27/10/2002 Âm lịch)

Ngày 1/12/2002 dương lịch (27/10/2002 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 1/12/2002 dương lịch (27/10/2002 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 1/12/2002 dương lịch (27/10/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 1/12/2002 dương lịch (27/10/2002 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 1/12/2002 dương lịch (27/10/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 1/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 10

28

Thứ Hai: 2/12/2002 (28/10/2002 Âm lịch)

Ngày 2/12/2002 dương lịch (28/10/2002 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 2/12/2002 dương lịch (28/10/2002 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 2/12/2002 dương lịch (28/10/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 2/12/2002 dương lịch (28/10/2002 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 2/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 10

29

Thứ Ba: 3/12/2002 (29/10/2002 Âm lịch)

Ngày 3/12/2002 dương lịch (29/10/2002 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 3/12/2002 dương lịch (29/10/2002 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 3/12/2002 dương lịch (29/10/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 3/12/2002 dương lịch (29/10/2002 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 3/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

1

Thứ Tư: 4/12/2002 (1/11/2002 Âm lịch)

Ngày 4/12/2002 dương lịch (1/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 4/12/2002 dương lịch (1/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 4/12/2002 dương lịch (1/11/2002 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 4/12/2002 dương lịch (1/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 4/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

2

Thứ Năm: 5/12/2002 (2/11/2002 Âm lịch)

Ngày 5/12/2002 dương lịch (2/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 5/12/2002 dương lịch (2/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 5/12/2002 dương lịch (2/11/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 5/12/2002 dương lịch (2/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 5/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

3

Thứ Sáu: 6/12/2002 (3/11/2002 Âm lịch)

Ngày 6/12/2002 dương lịch (3/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 6/12/2002 dương lịch (3/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 6/12/2002 dương lịch (3/11/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 6/12/2002 dương lịch (3/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày 6/12/2002 dương lịch (3/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 6/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

4

Thứ Bảy: 7/12/2002 (4/11/2002 Âm lịch)

Ngày 7/12/2002 dương lịch (4/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 7/12/2002 dương lịch (4/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 7/12/2002 dương lịch (4/11/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 7/12/2002 dương lịch (4/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 7/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

5

Chủ Nhật: 8/12/2002 (5/11/2002 Âm lịch)

Ngày 8/12/2002 dương lịch (5/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 8/12/2002 dương lịch (5/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 8/12/2002 dương lịch (5/11/2002 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 8/12/2002 dương lịch (5/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Chi tiết ngày 8/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

6

Thứ Hai: 9/12/2002 (6/11/2002 Âm lịch)

Ngày 9/12/2002 dương lịch (6/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 9/12/2002 dương lịch (6/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 9/12/2002 dương lịch (6/11/2002 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 9/12/2002 dương lịch (6/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Chi tiết ngày 9/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

7

Thứ Ba: 10/12/2002 (7/11/2002 Âm lịch)

Ngày 10/12/2002 dương lịch (7/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 10/12/2002 dương lịch (7/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 10/12/2002 dương lịch (7/11/2002 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 10/12/2002 dương lịch (7/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Ngày 10/12/2002 dương lịch (7/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 10/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

8

Thứ Tư: 11/12/2002 (8/11/2002 Âm lịch)

Ngày 11/12/2002 dương lịch (8/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 11/12/2002 dương lịch (8/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 11/12/2002 dương lịch (8/11/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 11/12/2002 dương lịch (8/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 11/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

9

Thứ Năm: 12/12/2002 (9/11/2002 Âm lịch)

Ngày 12/12/2002 dương lịch (9/11/2002 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 12/12/2002 dương lịch (9/11/2002 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 12/12/2002 dương lịch (9/11/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 12/12/2002 dương lịch (9/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 12/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

10

Thứ Sáu: 13/12/2002 (10/11/2002 Âm lịch)

Ngày 13/12/2002 dương lịch (10/11/2002 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 13/12/2002 dương lịch (10/11/2002 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 13/12/2002 dương lịch (10/11/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 13/12/2002 dương lịch (10/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 13/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

11

Thứ Bảy: 14/12/2002 (11/11/2002 Âm lịch)

Ngày 14/12/2002 dương lịch (11/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 14/12/2002 dương lịch (11/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 14/12/2002 dương lịch (11/11/2002 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 14/12/2002 dương lịch (11/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Chi tiết ngày 14/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

12

Chủ Nhật: 15/12/2002 (12/11/2002 Âm lịch)

Ngày 15/12/2002 dương lịch (12/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 15/12/2002 dương lịch (12/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 15/12/2002 dương lịch (12/11/2002 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 15/12/2002 dương lịch (12/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 15/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

13

Thứ Hai: 16/12/2002 (13/11/2002 Âm lịch)

Ngày 16/12/2002 dương lịch (13/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 16/12/2002 dương lịch (13/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 16/12/2002 dương lịch (13/11/2002 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 16/12/2002 dương lịch (13/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày 16/12/2002 dương lịch (13/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 16/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

14

Thứ Ba: 17/12/2002 (14/11/2002 Âm lịch)

Ngày 17/12/2002 dương lịch (14/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 17/12/2002 dương lịch (14/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 17/12/2002 dương lịch (14/11/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 17/12/2002 dương lịch (14/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Chi tiết ngày 17/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

15

Thứ Tư: 18/12/2002 (15/11/2002 Âm lịch)

Ngày 18/12/2002 dương lịch (15/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 18/12/2002 dương lịch (15/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 18/12/2002 dương lịch (15/11/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 18/12/2002 dương lịch (15/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Chi tiết ngày 18/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

16

Thứ Năm: 19/12/2002 (16/11/2002 Âm lịch)

Ngày 19/12/2002 dương lịch (16/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 19/12/2002 dương lịch (16/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 19/12/2002 dương lịch (16/11/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 19/12/2002 dương lịch (16/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 19/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

17

Thứ Sáu: 20/12/2002 (17/11/2002 Âm lịch)

Ngày 20/12/2002 dương lịch (17/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 20/12/2002 dương lịch (17/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 20/12/2002 dương lịch (17/11/2002 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 20/12/2002 dương lịch (17/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 20/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

18

Thứ Bảy: 21/12/2002 (18/11/2002 Âm lịch)

Ngày 21/12/2002 dương lịch (18/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 21/12/2002 dương lịch (18/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 21/12/2002 dương lịch (18/11/2002 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 21/12/2002 dương lịch (18/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Ngày 21/12/2002 dương lịch (18/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 21/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

19

Chủ Nhật: 22/12/2002 (19/11/2002 Âm lịch)

Ngày 22/12/2002 dương lịch (19/11/2002 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 22/12/2002 dương lịch (19/11/2002 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 22/12/2002 dương lịch (19/11/2002 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 22/12/2002 dương lịch (19/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Chi tiết ngày 22/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

20

Thứ Hai: 23/12/2002 (20/11/2002 Âm lịch)

Ngày 23/12/2002 dương lịch (20/11/2002 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 23/12/2002 dương lịch (20/11/2002 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 23/12/2002 dương lịch (20/11/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 23/12/2002 dương lịch (20/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 23/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

21

Thứ Ba: 24/12/2002 (21/11/2002 Âm lịch)

Ngày 24/12/2002 dương lịch (21/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 24/12/2002 dương lịch (21/11/2002 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 24/12/2002 dương lịch (21/11/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 24/12/2002 dương lịch (21/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu

Ngày 24/12/2002 dương lịch (21/11/2002 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Chi tiết ngày 24/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

22

Thứ Tư: 25/12/2002 (22/11/2002 Âm lịch)

Ngày 25/12/2002 dương lịch (22/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 25/12/2002 dương lịch (22/11/2002 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 25/12/2002 dương lịch (22/11/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 25/12/2002 dương lịch (22/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn

Ngày 25/12/2002 dương lịch (22/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 25/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

23

Thứ Năm: 26/12/2002 (23/11/2002 Âm lịch)

Ngày 26/12/2002 dương lịch (23/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 26/12/2002 dương lịch (23/11/2002 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 26/12/2002 dương lịch (23/11/2002 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 26/12/2002 dương lịch (23/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm

Chi tiết ngày 26/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

24

Thứ Sáu: 27/12/2002 (24/11/2002 Âm lịch)

Ngày 27/12/2002 dương lịch (24/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 27/12/2002 dương lịch (24/11/2002 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 27/12/2002 dương lịch (24/11/2002 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 27/12/2002 dương lịch (24/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi

Chi tiết ngày 27/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

25

Thứ Bảy: 28/12/2002 (25/11/2002 Âm lịch)

Ngày 28/12/2002 dương lịch (25/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 28/12/2002 dương lịch (25/11/2002 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 28/12/2002 dương lịch (25/11/2002 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 28/12/2002 dương lịch (25/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Chi tiết ngày 28/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

26

Chủ Nhật: 29/12/2002 (26/11/2002 Âm lịch)

Ngày 29/12/2002 dương lịch (26/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 29/12/2002 dương lịch (26/11/2002 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 29/12/2002 dương lịch (26/11/2002 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 29/12/2002 dương lịch (26/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt

Chi tiết ngày 29/12/2002

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

27

Thứ Hai: 30/12/2002 (27/11/2002 Âm lịch)

Ngày 30/12/2002 dương lịch (27/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 30/12/2002 dương lịch (27/11/2002 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 30/12/2002 dương lịch (27/11/2002 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 30/12/2002 dương lịch (27/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý

Ngày 30/12/2002 dương lịch (27/11/2002 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 30/12/2002

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 12

Âm Lịch Tháng 11

28

Thứ Ba: 31/12/2002 (28/11/2002 Âm lịch)

Ngày 31/12/2002 dương lịch (28/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 31/12/2002 dương lịch (28/11/2002 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 31/12/2002 dương lịch (28/11/2002 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 31/12/2002 dương lịch (28/11/2002 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Chi tiết ngày 31/12/2002

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 2002

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data