Lịch âm tháng 2 năm 1984 - Lịch âm dương tháng 2/1984

Lịch tháng 2 năm 1984 (tương ứng tháng 12 âm lịch 1983) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 2 dương lịch 1984 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 2 năm 1984 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 2 năm 1984 hay không?

Dương lịch tháng 2: Bắt đầu ngày 1 tháng 2 năm 1984. Tháng 2 có 29 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 30 tháng 12 âm lịch Ất Sửu năm Quý Hợi kết lúc vào ngày 28 tháng 1 năm 1984.

Lịch âm dương tháng 2 năm 1984có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/12
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
23/12
Đưa Ông Táo Về Trời
1/12/1945
Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới
Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.
22/12/1944
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện quốc tế

3/2
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
14/2
Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
27/2
Ngày Thầy thuốc Việt Nam
 

Tháng 2 năm 1984

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
30/12
2
Mòng 1 Tết
1/1
3
Mòng 2 Tết
2
4
Mòng 3 Tết
3
5
Mòng 4 Tết
4
6
5
7
6
8
7
9
8
10
9
11
10
12
11
13
12
14
13
15
14
16
Rằm Tháng Giêng
15
17
16
18
17
19
18
20
19
21
20
22
21
23
22
24
23
25
24
26
25
27
26
28
27
29
28
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 2/2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 12

30

Thứ Tư: 1/2/1984 (30/12/1983 Âm lịch)

Ngày 1/2/1984 dương lịch (30/12/1983 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 1/2/1984 dương lịch (30/12/1983 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 1/2/1984 dương lịch (30/12/1983 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 1/2/1984 dương lịch (30/12/1983 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 1/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

1

Thứ Năm: 2/2/1984 (1/1/1984 Âm lịch)

Ngày 2/2/1984 dương lịch (1/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 2/2/1984 dương lịch (1/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 2/2/1984 dương lịch (1/1/1984 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 2/2/1984 dương lịch (1/1/1984 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 2/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

2

Thứ Sáu: 3/2/1984 (2/1/1984 Âm lịch)

Ngày 3/2/1984 dương lịch (2/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 3/2/1984 dương lịch (2/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 3/2/1984 dương lịch (2/1/1984 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 3/2/1984 dương lịch (2/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 3/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

3

Thứ Bảy: 4/2/1984 (3/1/1984 Âm lịch)

Ngày 4/2/1984 dương lịch (3/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 4/2/1984 dương lịch (3/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 4/2/1984 dương lịch (3/1/1984 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 4/2/1984 dương lịch (3/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 4/2/1984 dương lịch (3/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 4/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

4

Chủ Nhật: 5/2/1984 (4/1/1984 Âm lịch)

Ngày 5/2/1984 dương lịch (4/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 5/2/1984 dương lịch (4/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 5/2/1984 dương lịch (4/1/1984 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 5/2/1984 dương lịch (4/1/1984 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 5/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

5

Thứ Hai: 6/2/1984 (5/1/1984 Âm lịch)

Ngày 6/2/1984 dương lịch (5/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 6/2/1984 dương lịch (5/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 6/2/1984 dương lịch (5/1/1984 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 6/2/1984 dương lịch (5/1/1984 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 6/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

6

Thứ Ba: 7/2/1984 (6/1/1984 Âm lịch)

Ngày 7/2/1984 dương lịch (6/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 7/2/1984 dương lịch (6/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 7/2/1984 dương lịch (6/1/1984 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 7/2/1984 dương lịch (6/1/1984 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 7/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

7

Thứ Tư: 8/2/1984 (7/1/1984 Âm lịch)

Ngày 8/2/1984 dương lịch (7/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 8/2/1984 dương lịch (7/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 8/2/1984 dương lịch (7/1/1984 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 8/2/1984 dương lịch (7/1/1984 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày 8/2/1984 dương lịch (7/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 8/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

8

Thứ Năm: 9/2/1984 (8/1/1984 Âm lịch)

Ngày 9/2/1984 dương lịch (8/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 9/2/1984 dương lịch (8/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 9/2/1984 dương lịch (8/1/1984 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 9/2/1984 dương lịch (8/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 9/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

9

Thứ Sáu: 10/2/1984 (9/1/1984 Âm lịch)

Ngày 10/2/1984 dương lịch (9/1/1984 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 10/2/1984 dương lịch (9/1/1984 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 10/2/1984 dương lịch (9/1/1984 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 10/2/1984 dương lịch (9/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 10/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

10

Thứ Bảy: 11/2/1984 (10/1/1984 Âm lịch)

Ngày 11/2/1984 dương lịch (10/1/1984 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 11/2/1984 dương lịch (10/1/1984 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 11/2/1984 dương lịch (10/1/1984 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 11/2/1984 dương lịch (10/1/1984 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 11/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

11

Chủ Nhật: 12/2/1984 (11/1/1984 Âm lịch)

Ngày 12/2/1984 dương lịch (11/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 12/2/1984 dương lịch (11/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 12/2/1984 dương lịch (11/1/1984 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 12/2/1984 dương lịch (11/1/1984 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 12/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

12

Thứ Hai: 13/2/1984 (12/1/1984 Âm lịch)

Ngày 13/2/1984 dương lịch (12/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 13/2/1984 dương lịch (12/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 13/2/1984 dương lịch (12/1/1984 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 13/2/1984 dương lịch (12/1/1984 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 13/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

13

Thứ Ba: 14/2/1984 (13/1/1984 Âm lịch)

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 14/2/1984 dương lịch (13/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 14/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

14

Thứ Tư: 15/2/1984 (14/1/1984 Âm lịch)

Ngày 15/2/1984 dương lịch (14/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 15/2/1984 dương lịch (14/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 15/2/1984 dương lịch (14/1/1984 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 15/2/1984 dương lịch (14/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 15/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

15

Thứ Năm: 16/2/1984 (15/1/1984 Âm lịch)

Ngày 16/2/1984 dương lịch (15/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 16/2/1984 dương lịch (15/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 16/2/1984 dương lịch (15/1/1984 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 16/2/1984 dương lịch (15/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 16/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

16

Thứ Sáu: 17/2/1984 (16/1/1984 Âm lịch)

Ngày 17/2/1984 dương lịch (16/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 17/2/1984 dương lịch (16/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 17/2/1984 dương lịch (16/1/1984 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 17/2/1984 dương lịch (16/1/1984 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 17/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

17

Thứ Bảy: 18/2/1984 (17/1/1984 Âm lịch)

Ngày 18/2/1984 dương lịch (17/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 18/2/1984 dương lịch (17/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 18/2/1984 dương lịch (17/1/1984 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 18/2/1984 dương lịch (17/1/1984 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 18/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

18

Chủ Nhật: 19/2/1984 (18/1/1984 Âm lịch)

Ngày 19/2/1984 dương lịch (18/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 19/2/1984 dương lịch (18/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 19/2/1984 dương lịch (18/1/1984 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 19/2/1984 dương lịch (18/1/1984 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Ngày 19/2/1984 dương lịch (18/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 19/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

19

Thứ Hai: 20/2/1984 (19/1/1984 Âm lịch)

Ngày 20/2/1984 dương lịch (19/1/1984 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 20/2/1984 dương lịch (19/1/1984 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 20/2/1984 dương lịch (19/1/1984 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 20/2/1984 dương lịch (19/1/1984 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 20/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

20

Thứ Ba: 21/2/1984 (20/1/1984 Âm lịch)

Ngày 21/2/1984 dương lịch (20/1/1984 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 21/2/1984 dương lịch (20/1/1984 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 21/2/1984 dương lịch (20/1/1984 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 21/2/1984 dương lịch (20/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 21/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

21

Thứ Tư: 22/2/1984 (21/1/1984 Âm lịch)

Ngày 22/2/1984 dương lịch (21/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 22/2/1984 dương lịch (21/1/1984 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 22/2/1984 dương lịch (21/1/1984 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 22/2/1984 dương lịch (21/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Chi tiết ngày 22/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

22

Thứ Năm: 23/2/1984 (22/1/1984 Âm lịch)

Ngày 23/2/1984 dương lịch (22/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 23/2/1984 dương lịch (22/1/1984 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 23/2/1984 dương lịch (22/1/1984 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 23/2/1984 dương lịch (22/1/1984 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Ngày 23/2/1984 dương lịch (22/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 23/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

23

Thứ Sáu: 24/2/1984 (23/1/1984 Âm lịch)

Ngày 24/2/1984 dương lịch (23/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 24/2/1984 dương lịch (23/1/1984 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 24/2/1984 dương lịch (23/1/1984 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 24/2/1984 dương lịch (23/1/1984 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành

Chi tiết ngày 24/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

24

Thứ Bảy: 25/2/1984 (24/1/1984 Âm lịch)

Ngày 25/2/1984 dương lịch (24/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 25/2/1984 dương lịch (24/1/1984 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 25/2/1984 dương lịch (24/1/1984 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 25/2/1984 dương lịch (24/1/1984 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt

Chi tiết ngày 25/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

25

Chủ Nhật: 26/2/1984 (25/1/1984 Âm lịch)

Ngày 26/2/1984 dương lịch (25/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 26/2/1984 dương lịch (25/1/1984 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 26/2/1984 dương lịch (25/1/1984 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 26/2/1984 dương lịch (25/1/1984 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 26/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

26

Thứ Hai: 27/2/1984 (26/1/1984 Âm lịch)

Ngày 27/2/1984 dương lịch (26/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 27/2/1984 dương lịch (26/1/1984 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 27/2/1984 dương lịch (26/1/1984 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 27/2/1984 dương lịch (26/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 27/2/1984

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

27

Thứ Ba: 28/2/1984 (27/1/1984 Âm lịch)

Ngày 28/2/1984 dương lịch (27/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 28/2/1984 dương lịch (27/1/1984 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 28/2/1984 dương lịch (27/1/1984 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 28/2/1984 dương lịch (27/1/1984 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải

Ngày 28/2/1984 dương lịch (27/1/1984 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 28/2/1984

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 2

Âm Lịch Tháng 1

28

Thứ Tư: 29/2/1984 (28/1/1984 Âm lịch)

Ngày 29/2/1984 dương lịch (28/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 29/2/1984 dương lịch (28/1/1984 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 29/2/1984 dương lịch (28/1/1984 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 29/2/1984 dương lịch (28/1/1984 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi

Chi tiết ngày 29/2/1984

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1984

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data