Lịch âm tháng 4 năm 1998 - Lịch âm dương tháng 4/1998
Lịch tháng 4 năm 1998 (tương ứng tháng 3 âm lịch 1998) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 4 dương lịch 1998 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.
Lịch tháng 4 năm 1998 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 4 năm 1998 hay không?
Dương lịch tháng 4: Bắt đầu ngày 1 tháng 4 năm 1998. Tháng 4 có 30 ngày
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 5 tháng 3 âm lịch Bính Thìn năm Mậu Dần kết lúc vào ngày 5 tháng 4 năm 1998.
Lịch âm dương tháng 4 năm 1998có sự kiện nào diễn ra
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 5 |
Thứ Tư: 1/4/1998 (5/3/1998 Âm lịch)
Ngày 1/4/1998 dương lịch (5/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 1/4/1998 dương lịch (5/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 1/4/1998 dương lịch (5/3/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 1/4/1998 dương lịch (5/3/1998 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 6 |
Thứ Năm: 2/4/1998 (6/3/1998 Âm lịch)
Ngày 2/4/1998 dương lịch (6/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 2/4/1998 dương lịch (6/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 2/4/1998 dương lịch (6/3/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 2/4/1998 dương lịch (6/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 7 |
Thứ Sáu: 3/4/1998 (7/3/1998 Âm lịch)
Ngày 3/4/1998 dương lịch (7/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 3/4/1998 dương lịch (7/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 3/4/1998 dương lịch (7/3/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 3/4/1998 dương lịch (7/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Ngày 3/4/1998 dương lịch (7/3/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 8 |
Thứ Bảy: 4/4/1998 (8/3/1998 Âm lịch)
Ngày 4/4/1998 dương lịch (8/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 4/4/1998 dương lịch (8/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 4/4/1998 dương lịch (8/3/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 4/4/1998 dương lịch (8/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 9 |
Chủ Nhật: 5/4/1998 (9/3/1998 Âm lịch)
Ngày 5/4/1998 dương lịch (9/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 5/4/1998 dương lịch (9/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 5/4/1998 dương lịch (9/3/1998 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 5/4/1998 dương lịch (9/3/1998 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Ngày 5/4/1998 dương lịch (9/3/1998 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 10 |
Thứ Hai: 6/4/1998 (10/3/1998 Âm lịch)
Ngày 6/4/1998 dương lịch (10/3/1998 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 6/4/1998 dương lịch (10/3/1998 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 6/4/1998 dương lịch (10/3/1998 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 6/4/1998 dương lịch (10/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 11 |
Thứ Ba: 7/4/1998 (11/3/1998 Âm lịch)
Ngày 7/4/1998 dương lịch (11/3/1998 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 7/4/1998 dương lịch (11/3/1998 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 7/4/1998 dương lịch (11/3/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 7/4/1998 dương lịch (11/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 12 |
Thứ Tư: 8/4/1998 (12/3/1998 Âm lịch)
Ngày 8/4/1998 dương lịch (12/3/1998 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 8/4/1998 dương lịch (12/3/1998 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 8/4/1998 dương lịch (12/3/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 8/4/1998 dương lịch (12/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 13 |
Thứ Năm: 9/4/1998 (13/3/1998 Âm lịch)
Ngày 9/4/1998 dương lịch (13/3/1998 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 9/4/1998 dương lịch (13/3/1998 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 9/4/1998 dương lịch (13/3/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 9/4/1998 dương lịch (13/3/1998 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Ngày 9/4/1998 dương lịch (13/3/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 14 |
Thứ Sáu: 10/4/1998 (14/3/1998 Âm lịch)
Ngày 10/4/1998 dương lịch (14/3/1998 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 10/4/1998 dương lịch (14/3/1998 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 10/4/1998 dương lịch (14/3/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 10/4/1998 dương lịch (14/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 15 |
Thứ Bảy: 11/4/1998 (15/3/1998 Âm lịch)
Ngày 11/4/1998 dương lịch (15/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 11/4/1998 dương lịch (15/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 11/4/1998 dương lịch (15/3/1998 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 11/4/1998 dương lịch (15/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 16 |
Chủ Nhật: 12/4/1998 (16/3/1998 Âm lịch)
Ngày 12/4/1998 dương lịch (16/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 12/4/1998 dương lịch (16/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 12/4/1998 dương lịch (16/3/1998 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 12/4/1998 dương lịch (16/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 17 |
Thứ Hai: 13/4/1998 (17/3/1998 Âm lịch)
Ngày 13/4/1998 dương lịch (17/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 13/4/1998 dương lịch (17/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 13/4/1998 dương lịch (17/3/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 13/4/1998 dương lịch (17/3/1998 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 18 |
Thứ Ba: 14/4/1998 (18/3/1998 Âm lịch)
Ngày 14/4/1998 dương lịch (18/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 14/4/1998 dương lịch (18/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 14/4/1998 dương lịch (18/3/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 14/4/1998 dương lịch (18/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Ngày 14/4/1998 dương lịch (18/3/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 19 |
Thứ Tư: 15/4/1998 (19/3/1998 Âm lịch)
Ngày 15/4/1998 dương lịch (19/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 15/4/1998 dương lịch (19/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 15/4/1998 dương lịch (19/3/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 15/4/1998 dương lịch (19/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 20 |
Thứ Năm: 16/4/1998 (20/3/1998 Âm lịch)
Ngày 16/4/1998 dương lịch (20/3/1998 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 16/4/1998 dương lịch (20/3/1998 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 16/4/1998 dương lịch (20/3/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 16/4/1998 dương lịch (20/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 21 |
Thứ Sáu: 17/4/1998 (21/3/1998 Âm lịch)
Ngày 17/4/1998 dương lịch (21/3/1998 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 17/4/1998 dương lịch (21/3/1998 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 17/4/1998 dương lịch (21/3/1998 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 17/4/1998 dương lịch (21/3/1998 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 22 |
Thứ Bảy: 18/4/1998 (22/3/1998 Âm lịch)
Ngày 18/4/1998 dương lịch (22/3/1998 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 18/4/1998 dương lịch (22/3/1998 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 18/4/1998 dương lịch (22/3/1998 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 18/4/1998 dương lịch (22/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Ngày 18/4/1998 dương lịch (22/3/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 23 |
Chủ Nhật: 19/4/1998 (23/3/1998 Âm lịch)
Ngày 19/4/1998 dương lịch (23/3/1998 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 19/4/1998 dương lịch (23/3/1998 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 19/4/1998 dương lịch (23/3/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 19/4/1998 dương lịch (23/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 24 |
Thứ Hai: 20/4/1998 (24/3/1998 Âm lịch)
Ngày 20/4/1998 dương lịch (24/3/1998 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 20/4/1998 dương lịch (24/3/1998 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 20/4/1998 dương lịch (24/3/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 20/4/1998 dương lịch (24/3/1998 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 25 |
Thứ Ba: 21/4/1998 (25/3/1998 Âm lịch)
Ngày 21/4/1998 dương lịch (25/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 21/4/1998 dương lịch (25/3/1998 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 21/4/1998 dương lịch (25/3/1998 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 21/4/1998 dương lịch (25/3/1998 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 26 |
Thứ Tư: 22/4/1998 (26/3/1998 Âm lịch)
Ngày 22/4/1998 dương lịch (26/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 22/4/1998 dương lịch (26/3/1998 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 22/4/1998 dương lịch (26/3/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 22/4/1998 dương lịch (26/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 27 |
Thứ Năm: 23/4/1998 (27/3/1998 Âm lịch)
Ngày 23/4/1998 dương lịch (27/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 23/4/1998 dương lịch (27/3/1998 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 23/4/1998 dương lịch (27/3/1998 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 23/4/1998 dương lịch (27/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Ngày 23/4/1998 dương lịch (27/3/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 28 |
Thứ Sáu: 24/4/1998 (28/3/1998 Âm lịch)
Ngày 24/4/1998 dương lịch (28/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 24/4/1998 dương lịch (28/3/1998 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 24/4/1998 dương lịch (28/3/1998 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 24/4/1998 dương lịch (28/3/1998 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 3 29 |
Thứ Bảy: 25/4/1998 (29/3/1998 Âm lịch)
Ngày 25/4/1998 dương lịch (29/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 25/4/1998 dương lịch (29/3/1998 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 25/4/1998 dương lịch (29/3/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 25/4/1998 dương lịch (29/3/1998 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 4 1 |
Chủ Nhật: 26/4/1998 (1/4/1998 Âm lịch)
Ngày 26/4/1998 dương lịch (1/4/1998 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 26/4/1998 dương lịch (1/4/1998 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 26/4/1998 dương lịch (1/4/1998 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 26/4/1998 dương lịch (1/4/1998 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 4 2 |
Thứ Hai: 27/4/1998 (2/4/1998 Âm lịch)
Ngày 27/4/1998 dương lịch (2/4/1998 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 27/4/1998 dương lịch (2/4/1998 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 27/4/1998 dương lịch (2/4/1998 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 27/4/1998 dương lịch (2/4/1998 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 4 3 |
Thứ Ba: 28/4/1998 (3/4/1998 Âm lịch)
Ngày 28/4/1998 dương lịch (3/4/1998 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 28/4/1998 dương lịch (3/4/1998 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 28/4/1998 dương lịch (3/4/1998 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 28/4/1998 dương lịch (3/4/1998 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày 28/4/1998 dương lịch (3/4/1998 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 4 4 |
Thứ Tư: 29/4/1998 (4/4/1998 Âm lịch)
Ngày 29/4/1998 dương lịch (4/4/1998 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 29/4/1998 dương lịch (4/4/1998 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 29/4/1998 dương lịch (4/4/1998 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 29/4/1998 dương lịch (4/4/1998 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 4 Âm Lịch Tháng 4 5 |
Thứ Năm: 30/4/1998 (5/4/1998 Âm lịch)
Ngày 30/4/1998 dương lịch (5/4/1998 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 30/4/1998 dương lịch (5/4/1998 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 30/4/1998 dương lịch (5/4/1998 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 30/4/1998 dương lịch (5/4/1998 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen
Xem lịch âm các tháng năm 2024
Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024
Xem ngày tốt các tháng năm 1998
- Ngày tốt tháng 12/2024
- Ngày tốt tháng 01/2025
- Ngày tốt tháng 02/2025
- Ngày tốt tháng 03/2025
- Ngày tốt tháng 04/2025
- Ngày tốt tháng 05/2025
- Ngày tốt tháng 06/2025
- Ngày tốt tháng 07/2025
- Ngày tốt tháng 08/2025
- Ngày tốt tháng 09/2025
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.