Lịch tháng 7 năm 1911 - lịch Âm tháng 6

Lịch tháng 7 năm 1911 (tương ứng tháng 6 âm lịch 1911) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 7 dương lịch 1911 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 7 năm 1911 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 7 năm 1911 hay không?

Dương lịch tháng 7: Bắt đầu ngày 1 tháng 7 năm 1911. Tháng 7 có 31 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6 tháng 6 âm lịch Ất Mùi năm Tân Hợi kết lúc vào ngày 6 tháng 6 năm 1911.

Sự kiện diễn ra tháng 7 năm 1911

Sự kiện trong nước

1/6
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
05/06/1911
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
21/06/1925
Ngày báo chí Việt Nam
28/06/2011
Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện quốc tế

11/7
Ngày dân số thế giới.
17/7
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
27/7
Ngày Thương binh Liệt sĩ
28/7
Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
 

Tháng 7 năm 1911

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/6
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
1/6
27
2
28
3
29
4
30
5
31
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

☯ Tháng 6 âm lịch 2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

6

Thứ Bảy: 1/7/1911 (6/6/1911 Âm lịch)

Ngày 1/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 1/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 1/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 1/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 1/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

7

Chủ Nhật: 2/7/1911 (7/6/1911 Âm lịch)

Ngày 2/7/1911 dương lịch (7/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 2/7/1911 dương lịch (7/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 2/7/1911 dương lịch (7/6/1911 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 2/7/1911 dương lịch (7/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày 2/7/1911 dương lịch (7/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 2/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

8

Thứ Hai: 3/7/1911 (8/6/1911 Âm lịch)

Ngày 3/7/1911 dương lịch (8/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 3/7/1911 dương lịch (8/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 3/7/1911 dương lịch (8/6/1911 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 3/7/1911 dương lịch (8/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 3/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

9

Thứ Ba: 4/7/1911 (9/6/1911 Âm lịch)

Ngày 4/7/1911 dương lịch (9/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 4/7/1911 dương lịch (9/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 4/7/1911 dương lịch (9/6/1911 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 4/7/1911 dương lịch (9/6/1911 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 4/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

10

Thứ Tư: 5/7/1911 (10/6/1911 Âm lịch)

Ngày 5/7/1911 dương lịch (10/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 5/7/1911 dương lịch (10/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 5/7/1911 dương lịch (10/6/1911 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 5/7/1911 dương lịch (10/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 5/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

11

Thứ Năm: 6/7/1911 (11/6/1911 Âm lịch)

Ngày 6/7/1911 dương lịch (11/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 6/7/1911 dương lịch (11/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 6/7/1911 dương lịch (11/6/1911 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 6/7/1911 dương lịch (11/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 6/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

12

Thứ Sáu: 7/7/1911 (12/6/1911 Âm lịch)

Ngày 7/7/1911 dương lịch (12/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 7/7/1911 dương lịch (12/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 7/7/1911 dương lịch (12/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 7/7/1911 dương lịch (12/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 7/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

13

Thứ Bảy: 8/7/1911 (13/6/1911 Âm lịch)

Ngày 8/7/1911 dương lịch (13/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 8/7/1911 dương lịch (13/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 8/7/1911 dương lịch (13/6/1911 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 8/7/1911 dương lịch (13/6/1911 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày 8/7/1911 dương lịch (13/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 8/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

14

Chủ Nhật: 9/7/1911 (14/6/1911 Âm lịch)

Ngày 9/7/1911 dương lịch (14/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 9/7/1911 dương lịch (14/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 9/7/1911 dương lịch (14/6/1911 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 9/7/1911 dương lịch (14/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 9/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

15

Thứ Hai: 10/7/1911 (15/6/1911 Âm lịch)

Ngày 10/7/1911 dương lịch (15/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/7/1911 dương lịch (15/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 10/7/1911 dương lịch (15/6/1911 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 10/7/1911 dương lịch (15/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 10/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

16

Thứ Ba: 11/7/1911 (16/6/1911 Âm lịch)

Ngày 11/7/1911 dương lịch (16/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 11/7/1911 dương lịch (16/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 11/7/1911 dương lịch (16/6/1911 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 11/7/1911 dương lịch (16/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 11/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

17

Thứ Tư: 12/7/1911 (17/6/1911 Âm lịch)

Ngày 12/7/1911 dương lịch (17/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 12/7/1911 dương lịch (17/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 12/7/1911 dương lịch (17/6/1911 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 12/7/1911 dương lịch (17/6/1911 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 12/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

18

Thứ Năm: 13/7/1911 (18/6/1911 Âm lịch)

Ngày 13/7/1911 dương lịch (18/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 13/7/1911 dương lịch (18/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 13/7/1911 dương lịch (18/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 13/7/1911 dương lịch (18/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày 13/7/1911 dương lịch (18/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 13/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

19

Thứ Sáu: 14/7/1911 (19/6/1911 Âm lịch)

Ngày 14/7/1911 dương lịch (19/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 14/7/1911 dương lịch (19/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 14/7/1911 dương lịch (19/6/1911 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 14/7/1911 dương lịch (19/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 14/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

20

Thứ Bảy: 15/7/1911 (20/6/1911 Âm lịch)

Ngày 15/7/1911 dương lịch (20/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 15/7/1911 dương lịch (20/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 15/7/1911 dương lịch (20/6/1911 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 15/7/1911 dương lịch (20/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 15/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

21

Chủ Nhật: 16/7/1911 (21/6/1911 Âm lịch)

Ngày 16/7/1911 dương lịch (21/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 16/7/1911 dương lịch (21/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 16/7/1911 dương lịch (21/6/1911 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 16/7/1911 dương lịch (21/6/1911 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 16/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

22

Thứ Hai: 17/7/1911 (22/6/1911 Âm lịch)

Ngày 17/7/1911 dương lịch (22/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 17/7/1911 dương lịch (22/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 17/7/1911 dương lịch (22/6/1911 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 17/7/1911 dương lịch (22/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày 17/7/1911 dương lịch (22/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 17/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

23

Thứ Ba: 18/7/1911 (23/6/1911 Âm lịch)

Ngày 18/7/1911 dương lịch (23/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 18/7/1911 dương lịch (23/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 18/7/1911 dương lịch (23/6/1911 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 18/7/1911 dương lịch (23/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 18/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

24

Thứ Tư: 19/7/1911 (24/6/1911 Âm lịch)

Ngày 19/7/1911 dương lịch (24/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 19/7/1911 dương lịch (24/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 19/7/1911 dương lịch (24/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 19/7/1911 dương lịch (24/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 19/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

25

Thứ Năm: 20/7/1911 (25/6/1911 Âm lịch)

Ngày 20/7/1911 dương lịch (25/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 20/7/1911 dương lịch (25/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 20/7/1911 dương lịch (25/6/1911 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 20/7/1911 dương lịch (25/6/1911 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 20/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

26

Thứ Sáu: 21/7/1911 (26/6/1911 Âm lịch)

Ngày 21/7/1911 dương lịch (26/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 21/7/1911 dương lịch (26/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 21/7/1911 dương lịch (26/6/1911 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 21/7/1911 dương lịch (26/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 21/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

27

Thứ Bảy: 22/7/1911 (27/6/1911 Âm lịch)

Ngày 22/7/1911 dương lịch (27/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 22/7/1911 dương lịch (27/6/1911 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 22/7/1911 dương lịch (27/6/1911 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 22/7/1911 dương lịch (27/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 22/7/1911 dương lịch (27/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 22/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

28

Chủ Nhật: 23/7/1911 (28/6/1911 Âm lịch)

Ngày 23/7/1911 dương lịch (28/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 23/7/1911 dương lịch (28/6/1911 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 23/7/1911 dương lịch (28/6/1911 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 23/7/1911 dương lịch (28/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 23/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

29

Thứ Hai: 24/7/1911 (29/6/1911 Âm lịch)

Ngày 24/7/1911 dương lịch (29/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 24/7/1911 dương lịch (29/6/1911 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 24/7/1911 dương lịch (29/6/1911 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 24/7/1911 dương lịch (29/6/1911 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 24/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

30

Thứ Ba: 25/7/1911 (30/6/1911 Âm lịch)

Ngày 25/7/1911 dương lịch (30/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 25/7/1911 dương lịch (30/6/1911 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 25/7/1911 dương lịch (30/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 25/7/1911 dương lịch (30/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 25/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

1

Thứ Tư: 26/7/1911 (1/6/1911 Âm lịch)

Ngày 26/7/1911 dương lịch (1/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 26/7/1911 dương lịch (1/6/1911 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 26/7/1911 dương lịch (1/6/1911 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 26/7/1911 dương lịch (1/6/1911 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 26/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

2

Thứ Năm: 27/7/1911 (2/6/1911 Âm lịch)

Ngày 27/7/1911 dương lịch (2/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 27/7/1911 dương lịch (2/6/1911 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 27/7/1911 dương lịch (2/6/1911 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 27/7/1911 dương lịch (2/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 27/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

3

Thứ Sáu: 28/7/1911 (3/6/1911 Âm lịch)

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 28/7/1911 dương lịch (3/6/1911 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 28/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

4

Thứ Bảy: 29/7/1911 (4/6/1911 Âm lịch)

Ngày 29/7/1911 dương lịch (4/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 29/7/1911 dương lịch (4/6/1911 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 29/7/1911 dương lịch (4/6/1911 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 29/7/1911 dương lịch (4/6/1911 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 29/7/1911

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

5

Chủ Nhật: 30/7/1911 (5/6/1911 Âm lịch)

Ngày 30/7/1911 dương lịch (5/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 30/7/1911 dương lịch (5/6/1911 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 30/7/1911 dương lịch (5/6/1911 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 30/7/1911 dương lịch (5/6/1911 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 30/7/1911

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

6

Thứ Hai: 31/7/1911 (6/6/1911 Âm lịch)

Ngày 31/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 31/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 31/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 31/7/1911 dương lịch (6/6/1911 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 31/7/1911

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1911

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data