Lịch âm tháng 7 năm 1973 - Lịch âm dương tháng 7/1973

Lịch tháng 7 năm 1973 (tương ứng tháng 6 âm lịch 1973) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 7 dương lịch 1973 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.

Lịch tháng 7 năm 1973 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 7 năm 1973 hay không?

Dương lịch tháng 7: Bắt đầu ngày 1 tháng 7 năm 1973. Tháng 7 có 31 ngày

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 2 tháng 6 âm lịch Kỷ Mùi năm Quý Sửu kết lúc vào ngày 2 tháng 7 năm 1973.

Lịch âm dương tháng 7 năm 1973có sự kiện nào diễn ra

Sự kiện trong nước

1/6
Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
05/06/1911
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
21/06/1925
Ngày báo chí Việt Nam
28/06/2011
Ngày gia đình Việt Nam

Sự kiện quốc tế

11/7
Ngày dân số thế giới.
17/7
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
27/7
Ngày Thương binh Liệt sĩ
28/7
Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
 

Tháng 7 năm 1973

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2/6
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
9
10
10
11
11
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29
30
30
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
31
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm dương tháng 7/2024 ngày nào tốt

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

2

Chủ Nhật: 1/7/1973 (2/6/1973 Âm lịch)

Ngày 1/7/1973 dương lịch (2/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 1/7/1973 dương lịch (2/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 1/7/1973 dương lịch (2/6/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 1/7/1973 dương lịch (2/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 1/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

3

Thứ Hai: 2/7/1973 (3/6/1973 Âm lịch)

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Ngày 2/7/1973 dương lịch (3/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 2/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

4

Thứ Ba: 3/7/1973 (4/6/1973 Âm lịch)

Ngày 3/7/1973 dương lịch (4/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 3/7/1973 dương lịch (4/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 3/7/1973 dương lịch (4/6/1973 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 3/7/1973 dương lịch (4/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 3/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

5

Thứ Tư: 4/7/1973 (5/6/1973 Âm lịch)

Ngày 4/7/1973 dương lịch (5/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 4/7/1973 dương lịch (5/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 4/7/1973 dương lịch (5/6/1973 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 4/7/1973 dương lịch (5/6/1973 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 4/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

6

Thứ Năm: 5/7/1973 (6/6/1973 Âm lịch)

Ngày 5/7/1973 dương lịch (6/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 5/7/1973 dương lịch (6/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 5/7/1973 dương lịch (6/6/1973 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 5/7/1973 dương lịch (6/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 5/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

7

Thứ Sáu: 6/7/1973 (7/6/1973 Âm lịch)

Ngày 6/7/1973 dương lịch (7/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 6/7/1973 dương lịch (7/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 6/7/1973 dương lịch (7/6/1973 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 6/7/1973 dương lịch (7/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Ngày 6/7/1973 dương lịch (7/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 6/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

8

Thứ Bảy: 7/7/1973 (8/6/1973 Âm lịch)

Ngày 7/7/1973 dương lịch (8/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 7/7/1973 dương lịch (8/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 7/7/1973 dương lịch (8/6/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 7/7/1973 dương lịch (8/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 7/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

9

Chủ Nhật: 8/7/1973 (9/6/1973 Âm lịch)

Ngày 8/7/1973 dương lịch (9/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 8/7/1973 dương lịch (9/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 8/7/1973 dương lịch (9/6/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 8/7/1973 dương lịch (9/6/1973 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 8/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

10

Thứ Hai: 9/7/1973 (10/6/1973 Âm lịch)

Ngày 9/7/1973 dương lịch (10/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 9/7/1973 dương lịch (10/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 9/7/1973 dương lịch (10/6/1973 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 9/7/1973 dương lịch (10/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 9/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

11

Thứ Ba: 10/7/1973 (11/6/1973 Âm lịch)

Ngày 10/7/1973 dương lịch (11/6/1973 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 10/7/1973 dương lịch (11/6/1973 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 10/7/1973 dương lịch (11/6/1973 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 10/7/1973 dương lịch (11/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 10/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

12

Thứ Tư: 11/7/1973 (12/6/1973 Âm lịch)

Ngày 11/7/1973 dương lịch (12/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 11/7/1973 dương lịch (12/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 11/7/1973 dương lịch (12/6/1973 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 11/7/1973 dương lịch (12/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 11/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

13

Thứ Năm: 12/7/1973 (13/6/1973 Âm lịch)

Ngày 12/7/1973 dương lịch (13/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 12/7/1973 dương lịch (13/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 12/7/1973 dương lịch (13/6/1973 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 12/7/1973 dương lịch (13/6/1973 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Ngày 12/7/1973 dương lịch (13/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 12/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

14

Thứ Sáu: 13/7/1973 (14/6/1973 Âm lịch)

Ngày 13/7/1973 dương lịch (14/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 13/7/1973 dương lịch (14/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 13/7/1973 dương lịch (14/6/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 13/7/1973 dương lịch (14/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 13/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

15

Thứ Bảy: 14/7/1973 (15/6/1973 Âm lịch)

Ngày 14/7/1973 dương lịch (15/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 14/7/1973 dương lịch (15/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 14/7/1973 dương lịch (15/6/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 14/7/1973 dương lịch (15/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 14/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

16

Chủ Nhật: 15/7/1973 (16/6/1973 Âm lịch)

Ngày 15/7/1973 dương lịch (16/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 15/7/1973 dương lịch (16/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 15/7/1973 dương lịch (16/6/1973 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 15/7/1973 dương lịch (16/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 15/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

17

Thứ Hai: 16/7/1973 (17/6/1973 Âm lịch)

Ngày 16/7/1973 dương lịch (17/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 16/7/1973 dương lịch (17/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 16/7/1973 dương lịch (17/6/1973 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 16/7/1973 dương lịch (17/6/1973 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 16/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

18

Thứ Ba: 17/7/1973 (18/6/1973 Âm lịch)

Ngày 17/7/1973 dương lịch (18/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 17/7/1973 dương lịch (18/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 17/7/1973 dương lịch (18/6/1973 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 17/7/1973 dương lịch (18/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày 17/7/1973 dương lịch (18/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 17/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

19

Thứ Tư: 18/7/1973 (19/6/1973 Âm lịch)

Ngày 18/7/1973 dương lịch (19/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 18/7/1973 dương lịch (19/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 18/7/1973 dương lịch (19/6/1973 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 18/7/1973 dương lịch (19/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Chi tiết ngày 18/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

20

Thứ Năm: 19/7/1973 (20/6/1973 Âm lịch)

Ngày 19/7/1973 dương lịch (20/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 19/7/1973 dương lịch (20/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 19/7/1973 dương lịch (20/6/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 19/7/1973 dương lịch (20/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 19/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

21

Thứ Sáu: 20/7/1973 (21/6/1973 Âm lịch)

Ngày 20/7/1973 dương lịch (21/6/1973 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 20/7/1973 dương lịch (21/6/1973 âm lịch) là ngày Đinh Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 20/7/1973 dương lịch (21/6/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 20/7/1973 dương lịch (21/6/1973 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 20/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

22

Thứ Bảy: 21/7/1973 (22/6/1973 Âm lịch)

Ngày 21/7/1973 dương lịch (22/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 21/7/1973 dương lịch (22/6/1973 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 21/7/1973 dương lịch (22/6/1973 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 21/7/1973 dương lịch (22/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Ngày 21/7/1973 dương lịch (22/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 21/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

23

Chủ Nhật: 22/7/1973 (23/6/1973 Âm lịch)

Ngày 22/7/1973 dương lịch (23/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 22/7/1973 dương lịch (23/6/1973 âm lịch) là ngày Kỷ Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 22/7/1973 dương lịch (23/6/1973 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 22/7/1973 dương lịch (23/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý

Chi tiết ngày 22/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

24

Thứ Hai: 23/7/1973 (24/6/1973 Âm lịch)

Ngày 23/7/1973 dương lịch (24/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 23/7/1973 dương lịch (24/6/1973 âm lịch) là ngày Canh Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 23/7/1973 dương lịch (24/6/1973 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 23/7/1973 dương lịch (24/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý

Chi tiết ngày 23/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

25

Thứ Ba: 24/7/1973 (25/6/1973 Âm lịch)

Ngày 24/7/1973 dương lịch (25/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 24/7/1973 dương lịch (25/6/1973 âm lịch) là ngày Tân Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 24/7/1973 dương lịch (25/6/1973 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 24/7/1973 dương lịch (25/6/1973 âm lịch) là ngày Chu Tước theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý

Chi tiết ngày 24/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

26

Thứ Tư: 25/7/1973 (26/6/1973 Âm lịch)

Ngày 25/7/1973 dương lịch (26/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 25/7/1973 dương lịch (26/6/1973 âm lịch) là ngày Nhâm Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 25/7/1973 dương lịch (26/6/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 25/7/1973 dương lịch (26/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Chi tiết ngày 25/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

27

Thứ Năm: 26/7/1973 (27/6/1973 Âm lịch)

Ngày 26/7/1973 dương lịch (27/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 26/7/1973 dương lịch (27/6/1973 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 26/7/1973 dương lịch (27/6/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 26/7/1973 dương lịch (27/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi

Ngày 26/7/1973 dương lịch (27/6/1973 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Chi tiết ngày 26/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

28

Thứ Sáu: 27/7/1973 (28/6/1973 Âm lịch)

Ngày 27/7/1973 dương lịch (28/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 27/7/1973 dương lịch (28/6/1973 âm lịch) là ngày Giáp Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 27/7/1973 dương lịch (28/6/1973 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 27/7/1973 dương lịch (28/6/1973 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc

Chi tiết ngày 27/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

29

Thứ Bảy: 28/7/1973 (29/6/1973 Âm lịch)

Ngày 28/7/1973 dương lịch (29/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 28/7/1973 dương lịch (29/6/1973 âm lịch) là ngày Ất Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 28/7/1973 dương lịch (29/6/1973 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Ngày 28/7/1973 dương lịch (29/6/1973 âm lịch) là ngày Huyền Vũ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi

Chi tiết ngày 28/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 6

30

Chủ Nhật: 29/7/1973 (30/6/1973 Âm lịch)

Ngày 29/7/1973 dương lịch (30/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 29/7/1973 dương lịch (30/6/1973 âm lịch) là ngày Bính Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 29/7/1973 dương lịch (30/6/1973 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 29/7/1973 dương lịch (30/6/1973 âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Chi tiết ngày 29/7/1973

Ngày Tốt

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 7

1

Thứ Hai: 30/7/1973 (1/7/1973 Âm lịch)

Ngày 30/7/1973 dương lịch (1/7/1973 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 30/7/1973 dương lịch (1/7/1973 âm lịch) là ngày Đinh Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 30/7/1973 dương lịch (1/7/1973 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 30/7/1973 dương lịch (1/7/1973 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Chi tiết ngày 30/7/1973

Ngày Xấu

Dương Lịch Tháng 7

Âm Lịch Tháng 7

2

Thứ Ba: 31/7/1973 (2/7/1973 Âm lịch)

Ngày 31/7/1973 dương lịch (2/7/1973 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 31/7/1973 dương lịch (2/7/1973 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 31/7/1973 dương lịch (2/7/1973 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 31/7/1973 dương lịch (2/7/1973 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Chi tiết ngày 31/7/1973

Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2024

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024

Xem ngày tốt các tháng năm 1973

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data