Lịch âm tháng 9 năm 1969 - Lịch âm dương tháng 9/1969
Lịch tháng 9 năm 1969 (tương ứng tháng 7 âm lịch 1969) có những ngày tốt và xấu nào? Bạn có thể tra cứu ngày đẹp trong tháng 9 dương lịch 1969 để lên kế hoạch và tiến hành công việc ở bên dưới. Hoặc xem các ngày tốt xấu theo lịch âm dương.
Lịch tháng 9 năm 1969 có những ngày lễ gì? Nước ta có ngày lễ lớn nào theo Lịch âm dương Tháng 9 năm 1969 hay không?
Dương lịch tháng 9: Bắt đầu ngày 1 tháng 9 năm 1969. Tháng 9 có 30 ngày
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 20 tháng 7 âm lịch Nhâm Thân năm Kỷ Dậu kết lúc vào ngày 19 tháng 8 năm 1969.
Lịch âm dương tháng 9 năm 1969có sự kiện nào diễn ra
Sự kiện trong nước
Sự kiện quốc tế
Bấm vào ngày để xem chi tiết
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 20 |
Thứ Hai: 1/9/1969 (20/7/1969 Âm lịch)
Ngày 1/9/1969 dương lịch (20/7/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 1/9/1969 dương lịch (20/7/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 1/9/1969 dương lịch (20/7/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 1/9/1969 dương lịch (20/7/1969 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 21 |
Thứ Ba: 2/9/1969 (21/7/1969 Âm lịch)
Ngày 2/9/1969 dương lịch (21/7/1969 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 2/9/1969 dương lịch (21/7/1969 âm lịch) là ngày Canh Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 2/9/1969 dương lịch (21/7/1969 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 2/9/1969 dương lịch (21/7/1969 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 22 |
Thứ Tư: 3/9/1969 (22/7/1969 Âm lịch)
Ngày 3/9/1969 dương lịch (22/7/1969 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 3/9/1969 dương lịch (22/7/1969 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 3/9/1969 dương lịch (22/7/1969 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 3/9/1969 dương lịch (22/7/1969 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Ngày 3/9/1969 dương lịch (22/7/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 23 |
Thứ Năm: 4/9/1969 (23/7/1969 Âm lịch)
Ngày 4/9/1969 dương lịch (23/7/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 4/9/1969 dương lịch (23/7/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 4/9/1969 dương lịch (23/7/1969 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 4/9/1969 dương lịch (23/7/1969 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 24 |
Thứ Sáu: 5/9/1969 (24/7/1969 Âm lịch)
Ngày 5/9/1969 dương lịch (24/7/1969 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 5/9/1969 dương lịch (24/7/1969 âm lịch) là ngày Quý Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 5/9/1969 dương lịch (24/7/1969 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 5/9/1969 dương lịch (24/7/1969 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 25 |
Thứ Bảy: 6/9/1969 (25/7/1969 Âm lịch)
Ngày 6/9/1969 dương lịch (25/7/1969 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 6/9/1969 dương lịch (25/7/1969 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 6/9/1969 dương lịch (25/7/1969 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 6/9/1969 dương lịch (25/7/1969 âm lịch) là ngày Đường Phong theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 26 |
Chủ Nhật: 7/9/1969 (26/7/1969 Âm lịch)
Ngày 7/9/1969 dương lịch (26/7/1969 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 7/9/1969 dương lịch (26/7/1969 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 7/9/1969 dương lịch (26/7/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 7/9/1969 dương lịch (26/7/1969 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 27 |
Thứ Hai: 8/9/1969 (27/7/1969 Âm lịch)
Ngày 8/9/1969 dương lịch (27/7/1969 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 8/9/1969 dương lịch (27/7/1969 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 8/9/1969 dương lịch (27/7/1969 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 8/9/1969 dương lịch (27/7/1969 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Ngày 8/9/1969 dương lịch (27/7/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 28 |
Thứ Ba: 9/9/1969 (28/7/1969 Âm lịch)
Ngày 9/9/1969 dương lịch (28/7/1969 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 9/9/1969 dương lịch (28/7/1969 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 9/9/1969 dương lịch (28/7/1969 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 9/9/1969 dương lịch (28/7/1969 âm lịch) là ngày Thuần Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 29 |
Thứ Tư: 10/9/1969 (29/7/1969 Âm lịch)
Ngày 10/9/1969 dương lịch (29/7/1969 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 10/9/1969 dương lịch (29/7/1969 âm lịch) là ngày Mậu Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 10/9/1969 dương lịch (29/7/1969 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 10/9/1969 dương lịch (29/7/1969 âm lịch) là ngày Đạo Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành Ngày 10/9/1969 dương lịch (29/7/1969 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 7 30 |
Thứ Năm: 11/9/1969 (30/7/1969 Âm lịch)
Ngày 11/9/1969 dương lịch (30/7/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 11/9/1969 dương lịch (30/7/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 11/9/1969 dương lịch (30/7/1969 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 11/9/1969 dương lịch (30/7/1969 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 1 |
Thứ Sáu: 12/9/1969 (1/8/1969 Âm lịch)
Ngày 12/9/1969 dương lịch (1/8/1969 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 12/9/1969 dương lịch (1/8/1969 âm lịch) là ngày Canh Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 12/9/1969 dương lịch (1/8/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 12/9/1969 dương lịch (1/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 2 |
Thứ Bảy: 13/9/1969 (2/8/1969 Âm lịch)
Ngày 13/9/1969 dương lịch (2/8/1969 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 13/9/1969 dương lịch (2/8/1969 âm lịch) là ngày Tân Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 13/9/1969 dương lịch (2/8/1969 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 13/9/1969 dương lịch (2/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 3 |
Chủ Nhật: 14/9/1969 (3/8/1969 Âm lịch)
Ngày 14/9/1969 dương lịch (3/8/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 14/9/1969 dương lịch (3/8/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 14/9/1969 dương lịch (3/8/1969 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 14/9/1969 dương lịch (3/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Ngày 14/9/1969 dương lịch (3/8/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 4 |
Thứ Hai: 15/9/1969 (4/8/1969 Âm lịch)
Ngày 15/9/1969 dương lịch (4/8/1969 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 15/9/1969 dương lịch (4/8/1969 âm lịch) là ngày Quý Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 15/9/1969 dương lịch (4/8/1969 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 15/9/1969 dương lịch (4/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 5 |
Thứ Ba: 16/9/1969 (5/8/1969 Âm lịch)
Ngày 16/9/1969 dương lịch (5/8/1969 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 16/9/1969 dương lịch (5/8/1969 âm lịch) là ngày Giáp Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 16/9/1969 dương lịch (5/8/1969 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 16/9/1969 dương lịch (5/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 6 |
Thứ Tư: 17/9/1969 (6/8/1969 Âm lịch)
Ngày 17/9/1969 dương lịch (6/8/1969 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 17/9/1969 dương lịch (6/8/1969 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 17/9/1969 dương lịch (6/8/1969 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 17/9/1969 dương lịch (6/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 7 |
Thứ Năm: 18/9/1969 (7/8/1969 Âm lịch)
Ngày 18/9/1969 dương lịch (7/8/1969 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 18/9/1969 dương lịch (7/8/1969 âm lịch) là ngày Bính Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 18/9/1969 dương lịch (7/8/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 18/9/1969 dương lịch (7/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Ngày 18/9/1969 dương lịch (7/8/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 8 |
Thứ Sáu: 19/9/1969 (8/8/1969 Âm lịch)
Ngày 19/9/1969 dương lịch (8/8/1969 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ Ngày 19/9/1969 dương lịch (8/8/1969 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ Ngày 19/9/1969 dương lịch (8/8/1969 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 19/9/1969 dương lịch (8/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 9 |
Thứ Bảy: 20/9/1969 (9/8/1969 Âm lịch)
Ngày 20/9/1969 dương lịch (9/8/1969 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ Ngày 20/9/1969 dương lịch (9/8/1969 âm lịch) là ngày Mậu Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi Ngày 20/9/1969 dương lịch (9/8/1969 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 20/9/1969 dương lịch (9/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 10 |
Chủ Nhật: 21/9/1969 (10/8/1969 Âm lịch)
Ngày 21/9/1969 dương lịch (10/8/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi Ngày 21/9/1969 dương lịch (10/8/1969 âm lịch) là ngày Kỷ Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân Ngày 21/9/1969 dương lịch (10/8/1969 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 21/9/1969 dương lịch (10/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 11 |
Thứ Hai: 22/9/1969 (11/8/1969 Âm lịch)
Ngày 22/9/1969 dương lịch (11/8/1969 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân Ngày 22/9/1969 dương lịch (11/8/1969 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu Ngày 22/9/1969 dương lịch (11/8/1969 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 22/9/1969 dương lịch (11/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 12 |
Thứ Ba: 23/9/1969 (12/8/1969 Âm lịch)
Ngày 23/9/1969 dương lịch (12/8/1969 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu Ngày 23/9/1969 dương lịch (12/8/1969 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất Ngày 23/9/1969 dương lịch (12/8/1969 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 23/9/1969 dương lịch (12/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Tài theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 13 |
Thứ Tư: 24/9/1969 (13/8/1969 Âm lịch)
Ngày 24/9/1969 dương lịch (13/8/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất Ngày 24/9/1969 dương lịch (13/8/1969 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi Ngày 24/9/1969 dương lịch (13/8/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 24/9/1969 dương lịch (13/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Tặc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Ngày 24/9/1969 dương lịch (13/8/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 14 |
Thứ Năm: 25/9/1969 (14/8/1969 Âm lịch)
Ngày 25/9/1969 dương lịch (14/8/1969 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi Ngày 25/9/1969 dương lịch (14/8/1969 âm lịch) là ngày Quý Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu Ngày 25/9/1969 dương lịch (14/8/1969 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi. Ngày 25/9/1969 dương lịch (14/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 15 |
Thứ Sáu: 26/9/1969 (15/8/1969 Âm lịch)
Ngày 26/9/1969 dương lịch (15/8/1969 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân Ngày 26/9/1969 dương lịch (15/8/1969 âm lịch) là ngày Giáp Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất Ngày 26/9/1969 dương lịch (15/8/1969 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại... Ngày 26/9/1969 dương lịch (15/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Hầu theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 16 |
Thứ Bảy: 27/9/1969 (16/8/1969 Âm lịch)
Ngày 27/9/1969 dương lịch (16/8/1969 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu Ngày 27/9/1969 dương lịch (16/8/1969 âm lịch) là ngày Ất Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi Ngày 27/9/1969 dương lịch (16/8/1969 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Ngày 27/9/1969 dương lịch (16/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 17 |
Chủ Nhật: 28/9/1969 (17/8/1969 Âm lịch)
Ngày 28/9/1969 dương lịch (17/8/1969 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất Ngày 28/9/1969 dương lịch (17/8/1969 âm lịch) là ngày Bính Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu Ngày 28/9/1969 dương lịch (17/8/1969 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Ngày 28/9/1969 dương lịch (17/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua |
Ngày Tốt
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 18 |
Thứ Hai: 29/9/1969 (18/8/1969 Âm lịch)
Ngày 29/9/1969 dương lịch (18/8/1969 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 29/9/1969 dương lịch (18/8/1969 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất Ngày 29/9/1969 dương lịch (18/8/1969 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Ngày 29/9/1969 dương lịch (18/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Môn theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Ngày 29/9/1969 dương lịch (18/8/1969 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc |
Ngày Xấu
Dương Lịch Tháng 9 Âm Lịch Tháng 8 19 |
Thứ Ba: 30/9/1969 (19/8/1969 Âm lịch)
Ngày 30/9/1969 dương lịch (19/8/1969 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn Ngày 30/9/1969 dương lịch (19/8/1969 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi Ngày 30/9/1969 dương lịch (19/8/1969 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ... Ngày 30/9/1969 dương lịch (19/8/1969 âm lịch) là ngày Thiên Đường theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý |
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen
Xem lịch âm các tháng năm 2024
Xem lịch âm các năm tiếp theo 2024
Xem ngày tốt các tháng năm 1969
- Ngày tốt tháng 12/2024
- Ngày tốt tháng 01/2025
- Ngày tốt tháng 02/2025
- Ngày tốt tháng 03/2025
- Ngày tốt tháng 04/2025
- Ngày tốt tháng 05/2025
- Ngày tốt tháng 06/2025
- Ngày tốt tháng 07/2025
- Ngày tốt tháng 08/2025
- Ngày tốt tháng 09/2025
Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.