Lịch âm ngày 1 tháng 10 năm 1914 - Âm Lịch(12/8/1914)

Ngày 1 tháng 10 năm 1914 dương lịch là ngày 12 âm lịch tháng 8 năm 1914. Hãy xem ngày âm 12/8 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 1 tháng 10 năm 1914.

Âm lịch: 12/8/1914. Ngày Canh Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (12/8/1914) bên dưới.

Âm lịch ngày 12/8/1914 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 12/8 là ngày Canh Thân tháng 8 năm 1914(Giáp Dần).

Hành Hoả - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Thu phân

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tài (Tốt) Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 12 - 8 - 1914

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 10 năm 1914

1

Tháng Tám năm 1914
12

Giờ Bính Tý

Ngày Canh Thân, Tháng 8 ( Quý Dậu )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
 

Tháng 10 năm 1914

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12/8
2
13
3
14
4
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
5
16
6
17
7
18
8
19
9
20
10
21
11
22
12
23
13
24
14
25
15
26
16
27
17
28
18
29
19
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
20
2
21
3
22
4
23
5
24
6
25
7
26
8
27
9
28
10
29
11
30
12
31
13
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 12/8/1914

Ngày 1/10/1914 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 12/8/1914 tức ngày Canh Thân, tháng 10 dương lịch 1914 (Quý Dậu), năm Giáp Dần

Ngày Tiết khí: Thu phân

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Tháng
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Năm
Giáp Dần
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 1/10/1914 dương lịch (âm lịch ngày 12/8/1914 )

Giờ hoàng đạo ngày 1/10/1914

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 1/10/1914

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : canh thân tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Canh: không nên tiến hành may dệt vì khung cửu dễ bị hỏng hóc.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tài theo Khổng Minh. Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 1/10/1914 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 10 năm 1914 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh

  • Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng

  • Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận

  • Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1010: Ngày giải phóng thủ đô
  • Ngày 13/10: Ngày Doanh nhân Việt Nam
  • Ngày 14/10: Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
  • Ngày 15/10: Ngày Truyền thồng Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
  • Ngày 20/10: Ngày Phụ nữ Việt Nam
  • Ngày 01/10/1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1914

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1914

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data