Lịch âm ngày 10 tháng 3 năm 1952 - Âm Lịch(15/2/1952)

Ngày 10 tháng 3 năm 1952 dương lịch là ngày 15 âm lịch tháng 2 năm 1952. Hãy xem ngày âm 15/2 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 15/2/1952 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 10 tháng 3 năm 1952.

Âm lịch: 15/2/1952. Ngày Ất Mão có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (15/2/1952) bên dưới.

Ngày âm lịch 15/2 là ngày Ất Mão tháng 2 năm 1952(Nhâm Thìn).

Hành - Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu) -

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Việc nên và không nên làm ngày 10/3/1952 - Âm Lịch(15/2/1952)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 15 - 2 - 1952

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 3 năm 1952

10

Tháng Hai năm 1952
15

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Mão, Tháng 2 ( Quý Mão )

Ngày
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
 

Tháng 3 năm 1952

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/2
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
30
26
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
27
2
28
Ngày Tết Hàn Thực
3
29
4
30
5
31
6
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 15/2/1952

Ngày 10/3/1952 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 15/2/1952 tức ngày Ất Mão, tháng 3 dương lịch 1952 (Quý Mão), năm Nhâm Thìn

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Tuổi hợp ngày: Mùi, Hợi

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Ngày
Ất Mão
Đại Khe Thủy
Nước khe lớn
Tháng
Quý Mão
Kim Bạch Kim
Vàng pha bạc
Năm
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 10/3/1952 dương lịch (âm lịch ngày 15/2/1952 )

Giờ hoàng đạo ngày 10/3/1952

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 10/3/1952

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : ất mão tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Mão: tránh đào giếng, khai ao vì nước không trong lành.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Trương - Trương Nguyệt Lộc (Sao xấu)
Sao thuộc Nguyệt tinh, là sao xấu trong nhiều việc. Quý bạn làm gì trong ngày sao Trương chiếu cũng cần hết sức chú ý.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu theo Khổng Minh. Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 10/3/1952 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 1952 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28/3: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1952

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1952

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data