Lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2028 - ALịch(22/7/2028)
Ngày 10 tháng 9 năm 2028 dương lịch 2028 Chủ Nhật, âm lịch là ngày 22 tháng 7 năm 2028 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?. Ngày Mậu Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Cùng xem chi tiết ngày bên dưới.
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 10 tháng 9 năm 2028.
Âm lịch ngày 22/7/2028 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 22/7 là ngày Mậu Tuất tháng 7 năm 2028(Mậu Thân).
Hành Mộc - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Thành - Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27
Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,
Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.
Xem ngày tốt xấu âm lịch 22/7/2028
Ngày 10/9/2028 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 22/7/2028 tức ngày Mậu Tuất, tháng 9 dương lịch (Canh Thân), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Bạch lộ
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 10/9/2028 dương lịch (âm lịch ngày 22/7/2028 )
Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2028
Giờ Hắc Đạo ngày 10/9/2028
Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Nam
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 10/9/2028 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 9 năm 2028 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
- Ngày 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
- Ngày 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
- Ngày 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến
- Ngày 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 2: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
- Ngày 7: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam