Lịch âm ngày 11 tháng 2 năm 1950 - Âm Lịch(25/12/1949)

Ngày 11 tháng 2 năm 1950 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 12 năm 1949. Hãy xem ngày âm 25/12 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/12/1949 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 11 tháng 2 năm 1950.

Âm lịch: 25/12/1949. Ngày Đinh Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/12/1949) bên dưới.

Ngày âm lịch 25/12 là ngày Đinh Sửu tháng 12 năm 1949(Kỷ Sửu).

Hành Thuỷ - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) -

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Việc nên và không nên làm ngày 11/2/1950 - Âm Lịch(25/12/1949)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thanh Long Kiếp (Tốt) Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày âm hôm nay 25 - 12 - 1949

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 2 năm 1950

11

Tháng Chạp năm 1949
25

Giờ Canh Tý

Ngày Đinh Sửu, Tháng 12 ( Đinh Sửu )

Ngày
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét
 

Tháng 2 năm 1950

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
15/12
2
16
3
17
4
18
5
19
6
20
7
21
8
22
9
Đưa Ông Táo Về Trời
23
10
24
11
25
12
26
13
27
14
28
15
29
16
30
17
Mòng 1 Tết
1/1
18
Mòng 2 Tết
2
19
Mòng 3 Tết
3
20
Mòng 4 Tết
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/12/1949

Ngày 11/2/1950 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 25/12/1949 tức ngày Đinh Sửu, tháng 2 dương lịch 1950 (Đinh Sửu), năm Kỷ Sửu

Ngày Tiết khí: Lập xuân

Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Ngày
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Tháng
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Năm
Kỷ Sửu
Thích Lịch Hỏa
Lửa sấm sét

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/2/1950 dương lịch (âm lịch ngày 25/12/1949 )

Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1950

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 11/2/1950

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : đinh sửu tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Đinh: tránh việc cắt tóc hay cạo trọc, nếu không dễ mọc mụn to trên đầu

Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Thổ tinh. Sao này chủ hao hụt tài sản, cần hết sức cẩn thận khi tính toán làm ăn, mở hợp đồng mới, cho bạn bè vay mượn tiền...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 11/2/1950 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 2 năm 1950 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Đưa Ông Táo Về Trời

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  • Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
  • Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1950

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1950

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data