Lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 1987 - Âm Lịch(17/7/1987)
Ngày 11 tháng 8 năm 1987 dương lịch là ngày 17 âm lịch tháng 7 năm 1987. Hãy xem ngày âm 17/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 17/7/1987 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 11 tháng 8 năm 1987.
Âm lịch: 17/7/1987. Ngày Nhâm Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (17/7/1987) bên dưới.
Ngày âm lịch 17/7 là ngày Nhâm Thìn tháng 7 năm 1987(Đinh Mão).
Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) - Trực Chấp
Ngày Tiết khí: Lập thu
Việc nên và không nên làm ngày 11/8/1987 - Âm Lịch(17/7/1987)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 17/7/1987
Ngày 11/8/1987 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 17/7/1987 tức ngày Nhâm Thìn, tháng 8 dương lịch 1987 (Mậu Thân), năm Đinh Mão
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
Ngày
Nhâm Thìn
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Mão
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/8/1987 dương lịch (âm lịch ngày 17/7/1987 )
Giờ hoàng đạo ngày 11/8/1987
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 11/8/1987
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : nhâm thìn
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
- Hỉ Thần: Hướng chính Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Khổng Minh. Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Xem ngày 11/8/1987 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1987 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công