Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2000 - Âm Lịch(14/8/2000)

Ngày 11 tháng 9 năm 2000 dương lịch là ngày 14 âm lịch tháng 8 năm 2000. Hãy xem ngày âm 14/8 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 11 tháng 9 năm 2000.

Âm lịch: 14/8/2000. Ngày Nhâm Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (14/8/2000) bên dưới.

Âm lịch ngày 14/8/2000 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 14/8 là ngày Nhâm Thân tháng 8 năm 2000(Canh Thìn).

Hành Thổ - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) - Trực Phá

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Dương (Tốt) Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Âm lịch ngày 14 - 8 - 2000

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 9 năm 2000

11

Tháng Tám năm 2000
14

Giờ Canh Tý

Ngày Nhâm Thân, Tháng 8 ( Ất Dậu )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 9 năm 2000

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
4/8
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
Ngày Sân Khấu Việt Nam
12
10
13
11
14
12
Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/9
29
2
30
3
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 14/8/2000

Ngày 11/9/2000 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 14/8/2000 tức ngày Nhâm Thân, tháng 9 dương lịch 2000 (Ất Dậu), năm Canh Thìn

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Ất Dậu
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Canh Thìn
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 11/9/2000 dương lịch (âm lịch ngày 14/8/2000 )

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2000

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 11/9/2000

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm thân tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến Trực Phá
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 11/9/2000 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 2000 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/8: Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch

  • Ngày 12/8: Ngày Sân Khấu Việt Nam

  • Ngày 15/8: Tết Trung Thu - Tết thiếu nhi

  • Ngày 2 tháng 8: Hội Lăng Lê Văn Duyệt TP Hồ Chí Minh

  • Ngày 9 tháng 8: Hội Chọi Trâu Đồ Sơn Hải Phòng

  • Ngày 14 tháng 8 - 16 tháng 8: Hội Nghinh Ông Tiền Giang, Bến Tre, TP. HCM, Bình Thuận

  • Ngày 15/8 - 20 tháng 8: Hội Côn Sơn - Kiếp Bạc Hải Dương

  • Ngày 01/08/1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng

  • Ngày 19/08/1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)

  • Ngày 20/08/1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7/9: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2000

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2000

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data