Lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 2006 - Âm Lịch(19/7/2006)

Ngày 12 tháng 8 năm 2006 dương lịch là ngày 19 âm lịch tháng 7 năm 2006. Hãy xem ngày âm 19/7 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Bảy, Ngày 12 tháng 8 năm 2006.

Âm lịch: 19/7/2006. Ngày Quý Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (19/7/2006) bên dưới.

Âm lịch ngày 19/7/2006 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 19/7 là ngày Quý Dậu tháng 7 năm 2006(Bính Tuất).

Hành Thổ - Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu) - Trực Thu

Ngày Tiết khí: Lập thu

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 19 - 7 - 2006

Ngày Dương
Thứ Bảy
Ngày Âm
Tháng 8 năm 2006

12

Tháng Bảy năm 2006
19

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Dậu, Tháng 7 ( Bính Thân )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà
 

Tháng 8 năm 2006

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
8/7
2
9
3
10
4
11
5
12
6
13
7
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
8
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
9
16
10
17
11
18
12
19
13
20
14
21
15
22
16
23
17
24
18
25
19
26
20
27
21
28
22
29
23
30
24
Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
1/7
25
2
26
3
27
4
28
5
29
6
30
7
31
8
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 19/7/2006

Ngày 12/8/2006 dương lịch là Thứ Bảy, âm lịch là ngày 19/7/2006 tức ngày Quý Dậu, tháng 8 dương lịch 2006 (Bính Thân), năm Bính Tuất

Ngày Tiết khí: Lập thu

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Năm
Bính Tuất
Ốc Thượng Thổ
Đất nóc nhà

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 12/8/2006 dương lịch (âm lịch ngày 19/7/2006 )

Giờ hoàng đạo ngày 12/8/2006

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 12/8/2006

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : quý dậu tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Thu
Ngày Trực Thu: Nên thu tiền và tránh an táng.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Liễu - Liễu Thổ Chương (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Thổ tinh. Sao này chủ hao hụt tài sản, cần hết sức cẩn thận khi tính toán làm ăn, mở hợp đồng mới, cho bạn bè vay mượn tiền...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Khổng Minh. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 12/8/2006 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 8 năm 2006 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
  • Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2006

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2006

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data