Lịch âm ngày 13 tháng 1 năm 2002 - Âm Lịch(1/12/2001)

Ngày 13 tháng 1 năm 2002 dương lịch là ngày 1 âm lịch tháng 12 năm 2001. Hãy xem ngày âm 1/12 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 13 tháng 1 năm 2002.

Âm lịch: 1/12/2001. Ngày Tân Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (1/12/2001) bên dưới.

Âm lịch ngày 1/12/2001 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 1/12 là ngày Tân Tỵ tháng 12 năm 2001(Tân Tỵ).

Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 1 - 12 - 2001

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 1 năm 2002

13

Tháng Chạp năm 2001
1

Giờ Mậu Tý

Ngày Tân Tỵ, Tháng 12 ( Tân Sửu )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
 

Tháng 1 năm 2002

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
18/11
2
19
3
20
4
21
5
22
6
23
7
24
8
25
9
26
10
27
11
28
12
29
13
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
14
2
15
3
16
4
17
5
18
6
19
7
20
8
21
9
22
10
23
11
24
12
25
13
26
14
27
15
28
16
29
17
30
18
31
19
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 1/12/2001

Ngày 13/1/2002 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 1/12/2001 tức ngày Tân Tỵ, tháng 1 dương lịch 2002 (Tân Sửu), năm Tân Tỵ

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Ngày
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn
Tháng
Tân Sửu
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
Năm
Tân Tỵ
Bạch Lạp Kim
Vàng chân đèn

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/1/2002 dương lịch (âm lịch ngày 1/12/2001 )

Giờ hoàng đạo ngày 13/1/2002

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 13/1/2002

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : tân tỵ tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật). Nạp m: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Tân: cần tránh tiến hành trộn hay nếm tương, nếu không người đó dễ gặp phải sự bất thường.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 13/1/2002 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 1 năm 2002 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Đưa Ông Táo Về Trời

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
  • Ngày 9/1: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
  • Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
  • Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
  • Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2002

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2002

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data