Lịch âm ngày 13 tháng 2 năm 1968 - Âm Lịch(16/1/1968)
Ngày 13 tháng 2 năm 1968 dương lịch là ngày 16 âm lịch tháng 1 năm 1968. Hãy xem ngày âm 16/1 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 16/1/1968 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 13 tháng 2 năm 1968.
Âm lịch: 16/1/1968. Ngày Quý Sửu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (16/1/1968) bên dưới.
Ngày âm lịch 16/1 là ngày Quý Sửu tháng 1 năm 1968(Mậu Thân).
Hành - Sao Chuỷ - Chuỷ Hoả Hầu (Sao xấu) -
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Việc nên và không nên làm ngày 13/2/1968 - Âm Lịch(16/1/1968)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Âm lịch ngày 16 - 1 - 1968
13
Giờ Nhâm Tý
Ngày Quý Sửu, Tháng 1 ( Giáp Dần )
Xem ngày tốt xấu âm lịch 16/1/1968
Ngày 13/2/1968 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 16/1/1968 tức ngày Quý Sửu, tháng 2 dương lịch 1968 (Giáp Dần), năm Mậu Thân
Ngày Tiết khí: Lập xuân
Tuổi hợp ngày: Tỵ, Dậu
Tuổi khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/2/1968 dương lịch (âm lịch ngày 16/1/1968 )
Giờ hoàng đạo ngày 13/2/1968
Giờ Hắc Đạo ngày 13/2/1968
Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.
Ngày Sửu: tránh nhậm chức bởi nếu có thì khó có ngày hồi hương.
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu
- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Tây
NGÀY XÍCH KHẨU
NGÀY TIỂU CÁC
NGÀY TUYỆT LỘ
NGÀY ĐẠI AN
NGÀY TỐC HỶ
NGÀY LƯU NIÊN
Xem ngày 13/2/1968 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 2 năm 1968 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/1: Mòng 1 Tết
Tết cổ truyền dân tộc Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 2/1: Mòng 2 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 2 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 3/1: Mòng 3 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 3 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 4/1: Mòng 4 Tết
Tết Việt Nam Ngày cuối tháng Chạp đến mồng 4 tháng Giêng (Âm lịch)
- Ngày 15/1: Rằm Tháng Giêng
hay Tết Nguyên Tiêu được xem là một dịp lễ rất quan trọng trong năm. Người Việt ta có câu “Cúng quanh năm không bằng rằm tháng Giêng”, để chỉ đến tầm quan trọng của dịp lễ. Vào ngày này, người dân sẽ cùng nhau đi chùa, chuẩn bị mâm cúng thịnh soạn, nhằm cầu may mắn, phước lành. Hãy cùng Nguyễn Kim tìm hiểu chi tiết về ý nghĩa của dịp lễ này và cách chuẩn bị mâm cúng nhé!
- Ngày 4/1 - 16 tháng 1: Hội Xuân Núi Bà Tây Ninh
- Ngày 5/1: Hội Đống Đa Đống Đa, Hà Nội
- Ngày Mùng 4 - 5 Tết âm lịch: Tây Sơn, Bình Định
- Ngày 5/1: Hội Liễu Đôi Hà Nam
- Ngày 6/1 - 10 tháng 1: Hội đền Hai Bà Trưng Mê Linh, Hà Nội
- Ngày 6/1 đến hạ tuần tháng 3: Hội Chùa Hương Mỹ Đức, Hà Nội
- Ngày 8/1 - 10/1: Hội Chùa Đậu Thường Tín, Hà Nội
- Ngày Một ngày trong tháng 3: Lễ hội đua Voi Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
- Ngày 13 tháng 1: Hội Lim Tiên Du, Bắc Ninh
- Ngày 16 tháng 1 - 22 tháng 1 : Hội Côn Sơn Hải Dương
- Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
- Ngày 7/01/1979: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
- Ngày 09/01/1950: Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
- Ngày 11/01/2007: Việt Nam gia nhập WTO
- Ngày 13/01/1941: Khởi nghĩa Đô Lương
- Ngày 27/01/1973: Ký hiệp định Paris
Hiệp định Paris về Việt Nam (hay hiệp định Paris 1973, Hiệp định Ba Lê) là hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến: Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết tại Paris ngày 27 tháng 1 năm 1973.
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 3/2: Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
- Ngày 14/2: Ngày lễ tình nhân Valentine 14/2
- Ngày 27/2: Ngày Thầy thuốc Việt Nam