Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1954 - Âm Lịch(11/4/1954)

Ngày 13 tháng 5 năm 1954 dương lịch là ngày 11 âm lịch tháng 4 năm 1954. Hãy xem ngày âm 11/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/4/1954 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 13 tháng 5 năm 1954.

Âm lịch: 11/4/1954. Ngày Kỷ Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (11/4/1954) bên dưới.

Ngày âm lịch 11/4 là ngày Kỷ Tỵ tháng 4 năm 1954(Giáp Ngọ).

Hành Thuỷ - Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Việc nên và không nên làm ngày 13/5/1954 - Âm Lịch(11/4/1954)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 11 - 4 - 1954

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 5 năm 1954

13

Tháng Tư năm 1954
11

Giờ Giáp Tý

Ngày Kỷ Tỵ, Tháng 4 ( Kỷ Tỵ )

Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
 

Tháng 5 năm 1954

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
29/3
2
30
3
Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch
1/4
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
Lễ Phật Đản(14-4)
14
17
Lễ Phật Đản(15-4)
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
31
29
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 11/4/1954

Ngày 13/5/1954 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 11/4/1954 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng 5 dương lịch 1954 (Kỷ Tỵ), năm Giáp Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi

Ngày
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Tháng
Kỷ Tỵ
Đại Lâm Mộc
Gỗ rừng già
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/5/1954 dương lịch (âm lịch ngày 11/4/1954 )

Giờ hoàng đạo ngày 13/5/1954

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/1954

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : kỷ tỵ tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Kỷ :thì không nên hủy các cam kết, hợp đồng, thỏa thuận, bởi nếu tiến hành, cả hai bên đều phải chịu sự tổn thất và mất mát lớn.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Đẩu - Đẩu Mộc Giải (Sao tốt)
Sao này thuộc Mộc tinh. Là sao tốt nên khởi sự đều thuận, có thể tính toán mọi việc. Tuy nhiên, vào ngày này chú ý khi tham gia giao thông, kiểm tra phương tiện trước khi đi để tránh những tình huống không may trên đường.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đạo Tặc theo Khổng Minh. Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem ngày 13/5/1954 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 1954 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19/5: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1954

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1954

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data