Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 1971 - Âm Lịch(19/4/1971)

Ngày 13 tháng 5 năm 1971 dương lịch là ngày 19 âm lịch tháng 4 năm 1971. Hãy xem ngày âm 19/4 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 19/4/1971 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 13 tháng 5 năm 1971.

Âm lịch: 19/4/1971. Ngày Mậu Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (19/4/1971) bên dưới.

Ngày âm lịch 19/4 là ngày Mậu Tuất tháng 4 năm 1971(Tân Hợi).

Hành Mộc - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Việc nên và không nên làm ngày 13/5/1971 - Âm Lịch(19/4/1971)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)

Âm lịch ngày 19 - 4 - 1971

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 5 năm 1971

13

Tháng Tư năm 1971
19

Giờ Nhâm Tý

Ngày Mậu Tuất, Tháng 4 ( Quý Tỵ )

Ngày
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức
 

Tháng 5 năm 1971

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
7/4
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
Lễ Phật Đản(14-4)
14
9
Lễ Phật Đản(15-4)
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
Ngày mùng 1 tháng 5 âm lịch
1/5
25
2
26
3
27
4
28
Tết Đoan Ngọ
5
29
6
30
7
31
8
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 19/4/1971

Ngày 13/5/1971 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 19/4/1971 tức ngày Mậu Tuất, tháng 5 dương lịch 1971 (Quý Tỵ), năm Tân Hợi

Ngày Tiết khí: Lập Hạ

Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ

Tuổi khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn

Ngày
Mậu Tuất
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Tháng
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Năm
Tân Hợi
Thoa Xuyến Kim
Vàng trang sức

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/5/1971 dương lịch (âm lịch ngày 19/4/1971 )

Giờ hoàng đạo ngày 13/5/1971

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 13/5/1971

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngũ Hành
Ngày : mậu tuất tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Bình địa Mộc kị các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Mậu: kỵ nhận ruộng đất bởi nếu cứ tiếp tục tiến hành, chủ đất dễ gặp rủi ro, xui xẻo.

Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Khổng Minh. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 13/5/1971 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 5 năm 1971 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/4: Ngày mùng 1 tháng 4 âm lịch

  • Ngày 14/4: Lễ Phật Đản(14-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (14-4)

  • Ngày 15/4: Lễ Phật Đản(15-4)

    Lễ Phật Đản tháng 4 âm lịch (15-4)

  • Ngày 25/4/1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước

  • Ngày 30/4/1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/5: Ngày Quốc tế Lao động Kỷ niệm ngày của người lao động toàn thế giới.
  • Ngày 7/5: Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ
  • Ngày 13/5: Ngày của Mẹ
  • Ngày 15/5: Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  • Ngày 19/5: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • Ngày 01/05/1886: Ngày quốc tế lao động
  • Ngày 09/05/1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1971

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1971

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data