Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 1997 - Âm Lịch(9/6/1997)
Ngày 13 tháng 7 năm 1997 dương lịch là ngày 9 âm lịch tháng 6 năm 1997. Hãy xem ngày âm 9/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/6/1997 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 13 tháng 7 năm 1997.
Âm lịch: 9/6/1997. Ngày Bính Thìn có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (9/6/1997) bên dưới.
Ngày âm lịch 9/6 là ngày Bính Thìn tháng 6 năm 1997(Đinh Sửu).
Hành Thuỷ - Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu) - Trực Phá
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Việc nên và không nên làm ngày 13/7/1997 - Âm Lịch(9/6/1997)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Chu Tước Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Tháng sát chủ âm (Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng)
Xem ngày tốt xấu âm lịch 9/6/1997
Ngày 13/7/1997 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 9/6/1997 tức ngày Bính Thìn, tháng 7 dương lịch 1997 (Đinh Mùi), năm Đinh Sửu
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngày
Bính Thìn
Sa Trung Thổ
Đất pha cát
Tháng
Đinh Mùi
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Năm
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/7/1997 dương lịch (âm lịch ngày 9/6/1997 )
Giờ hoàng đạo ngày 13/7/1997
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 13/7/1997
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : bính thìn tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp m: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Thìn: không được khóc lóc, nếu không gia chủ sẽ trùng tang.
Ngày Trực Phá: Tến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.
Sao Hư - Hư Nhật Thử (Sao xấu)
Sao xấu thuộc Nhật tinh. Ngày này khởi sự dễ hư hỏng, khó đạt kết quả tốt (Cần làm việc gì thì nên chọn vào giờ Thân, Tý, Thìn). Sao này xấu chủ về hôn nhân nên tránh cưới gả, thành gia lập thất.
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Chu Tước theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Xem ngày 13/7/1997 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 1997 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)