Lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 1953 - Âm Lịch(4/7/1953)
Ngày 13 tháng 8 năm 1953 dương lịch là ngày 4 âm lịch tháng 7 năm 1953. Hãy xem ngày âm 4/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/7/1953 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 13 tháng 8 năm 1953.
Âm lịch: 4/7/1953. Ngày Bính Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (4/7/1953) bên dưới.
Ngày âm lịch 4/7 là ngày Bính Thân tháng 7 năm 1953(Quý Tỵ).
Hành - Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu) - Trực Thành
Ngày Tiết khí: Lập thu
Việc nên và không nên làm ngày 13/8/1953 - Âm Lịch(4/7/1953)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/7/1953
Ngày 13/8/1953 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 4/7/1953 tức ngày Bính Thân, tháng 8 dương lịch 1953 (Canh Thân), năm Quý Tỵ
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn
Tuổi khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày
Bính Thân
Sơn Hạ Hỏa
Nước cuối khe
Tháng
Canh Thân
Thạch Lựu Mộc
Gỗ cây lựu
Năm
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 13/8/1953 dương lịch (âm lịch ngày 4/7/1953 )
Giờ hoàng đạo ngày 13/8/1953
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 13/8/1953
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.
Ngày Trực Thành: Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo.
Sao Khuê - Khuê Mộc Lang (Sao xấu)
Sao thuộc Mộc tinh. Ngày sao Khuê chiếu thì không thuận cho làm lễ hỏi, đưa rước dâu rể, nhậm chức, mở cửa hàng...Tuy nhiên, sao này tốt cho khởi công, tạo dựng nhà, sửa chữa...
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 13/8/1953 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1953 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công