Lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 1966 - Âm Lịch(23/2/1966)

Ngày 14 tháng 3 năm 1966 dương lịch là ngày 23 âm lịch tháng 2 năm 1966. Hãy xem ngày âm 23/2 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Hai, Ngày 14 tháng 3 năm 1966.

Âm lịch: 23/2/1966. Ngày Nhâm Thân có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (23/2/1966) bên dưới.

Âm lịch ngày 23/2/1966 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 23/2 là ngày Nhâm Thân tháng 2 năm 1966(Bính Ngọ).

Hành Thổ - Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Kinh trập

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 23 - 2 - 1966

Ngày Dương
Thứ Hai
Ngày Âm
Tháng 3 năm 1966

14

Tháng Hai năm 1966
23

Giờ Canh Tý

Ngày Nhâm Thân, Tháng 2 ( Tân Mão )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
 

Tháng 3 năm 1966

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
1
10/2
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
Ngày mùng 1 tháng {lunarmonth} âm lịch
1/3
23
2
24
Ngày Tết Hàn Thực
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
31
Giỗ tổ hùng vương
10
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 23/2/1966

Ngày 14/3/1966 dương lịch là Thứ Hai, âm lịch là ngày 23/2/1966 tức ngày Nhâm Thân, tháng 3 dương lịch 1966 (Tân Mão), năm Bính Ngọ

Ngày Tiết khí: Kinh trập

Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn

Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Ngày
Nhâm Thân
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Tân Mão
Tùng Bách Mộc
Gỗ tùng bách
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/3/1966 dương lịch (âm lịch ngày 23/2/1966 )

Giờ hoàng đạo ngày 14/3/1966

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)

Giờ Hắc Đạo ngày 14/3/1966

Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : nhâm thân tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: tốt nhất là không tháo nước vì khó canh phòng chuyện đê điều.

Ngày Thân: tránh việc kê giường để đề phòng ma quỷ vào nhà.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Tất - Tất Nguyệt Ô (Sao tốt)
Là sao thuộc Nguyệt tinh. Ngày sao Tất chiếu có cát tinh nên khởi công tạo tác, trăm sự gặp may mắn. Ngày này đặt táng, làm kho, thờ thượng Táo thần, cưới gả, sinh con, kinh doanh...đều cát lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng chính Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Hầu theo Khổng Minh. Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Xem ngày 14/3/1966 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 3 năm 1966 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/2: Ngày mùng 1 tháng 2 âm lịch

  • Ngày 03/02/1930: Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam

  • Ngày 08/02/1941: Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam

  • Ngày 27/02/1955: Ngày thầy thuốc Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 8/3: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Ngày 20/3: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Ngày 22/3: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Ngày 26/3: Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
  • Ngày 27/3: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Ngày 28/3: Ngày thành lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ
  • Ngày 08/03/1910: Ngày Quốc tế Phụ nữ
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1966

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1966

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data