Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 1953 - Âm Lịch(4/6/1953)
Ngày 14 tháng 7 năm 1953 dương lịch là ngày 4 âm lịch tháng 6 năm 1953. Hãy xem ngày âm 4/6 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/6/1953 tốt xấu cho việc gì?
Dương lịch: Thứ Ba, Ngày 14 tháng 7 năm 1953.
Âm lịch: 4/6/1953. Ngày Bính Dần có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (4/6/1953) bên dưới.
Ngày âm lịch 4/6 là ngày Bính Dần tháng 6 năm 1953(Quý Tỵ).
Hành - Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt) - Trực Chấp
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Việc nên và không nên làm ngày 14/7/1953 - Âm Lịch(4/6/1953)
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 4/6/1953
Ngày 14/7/1953 dương lịch là Thứ Ba, âm lịch là ngày 4/6/1953 tức ngày Bính Dần, tháng 7 dương lịch 1953 (Kỷ Mùi), năm Quý Tỵ
Ngày Tiết khí: Tiểu thử
Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Ngày
Bính Dần
Lư Trung Hỏa
Lửa trong lò
Tháng
Kỷ Mùi
Thiên Thượng Hỏa
Lửa trên trời
Năm
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 14/7/1953 dương lịch (âm lịch ngày 4/6/1953 )
Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1953
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Giờ Hắc Đạo ngày 14/7/1953
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Ngày : bính dần
tức Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp m: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Canh Thân và Nhâm Thân.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim nhưng không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.
Ngày Dần: kỵ tế tự, thờ cúng bởi quỷ thần đều không bình thường, dễ gặp họa.
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Sao Thất - Thất Hỏa Trư (Sao tốt)
Sao tốt thuộc Hỏa tinh. Ngày có sao Thất chiếu thì tính toán làm ăn dễ gặp, đại sự cát lợi. Quý bạn có thể tiến hành tu tạo, sửa chữa, khai trương, mở kho, nhập kho, xuất hành, hôn nhân...
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam
- Tài Thần:Hướng Chính Đông
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Túc theo Khổng Minh. Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Xem ngày 14/7/1953 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 7 năm 1953 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/6: Ngày mùng 1 tháng 6 âm lịch
- Ngày 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Ngày 21/06/1925: Ngày báo chí Việt Nam
- Ngày 28/06/2011: Ngày gia đình Việt Nam
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 11/7: Ngày dân số thế giới.
- Ngày 17/7: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
- Ngày 27/7: Ngày Thương binh Liệt sĩ
- Ngày 28/7: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)