Lịch âm ngày 15 tháng 1 năm 1943 - Âm Lịch(10/12/1942)

Ngày 15 tháng 1 năm 1943 dương lịch là ngày 10 âm lịch tháng 12 năm 1942. Hãy xem ngày âm 10/12 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?

Dương lịch: Thứ Sáu, Ngày 15 tháng 1 năm 1943.

Âm lịch: 10/12/1942. Ngày Quý Dậu có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (10/12/1942) bên dưới.

Âm lịch ngày 10/12/1942 tốt xấu cho việc gì?

Ngày âm lịch 10/12 là ngày Quý Dậu tháng 12 năm 1942(Nhâm Ngọ).

Hành Thổ - Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Bạch Hổ Đầu (Tốt) Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 10 - 12 - 1942

Ngày Dương
Thứ Sáu
Ngày Âm
Tháng 1 năm 1943

15

Tháng Chạp năm 1942
10

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Dậu, Tháng 12 ( Quý Sửu )

Tuổi Dần (Con )
Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương
 

Tháng 1 năm 1943

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
1
25/11
2
26
3
27
4
28
5
29
6
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
Đưa Ông Táo Về Trời
23
29
24
30
25
31
26
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 10/12/1942

Ngày 15/1/1943 dương lịch là Thứ Sáu, âm lịch là ngày 10/12/1942 tức ngày Quý Dậu, tháng 1 dương lịch 1943 (Quý Sửu), năm Nhâm Ngọ

Ngày Tiết khí: Tiểu hàn

Tuổi hợp ngày: Sửu, Tỵ

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày
Quý Dậu
Kiếm Phong Kim
Vàng mũi kiếm
Tháng
Quý Sửu
Tang Đố Mộc
Gỗ cây dâu
Năm
Nhâm Ngọ
Dương Liễu Mộc
Gỗ cây dương

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/1/1943 dương lịch (âm lịch ngày 10/12/1942 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/1/1943

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/1/1943

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : quý dậu tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp m: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Dậu: tốt nhất là không hội họp, tiếp khách kẻo gia chủ phải chịu thương tổn.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Lâu - Lâu Kim Cẩu (Sao tốt)
Sao chủ hưng thịnh, hồng phát. Ngày sao Lâu có thể cầu công danh, xuất ngoại, trổ cửa dựng nhà, mua hàng, bán hàng, cày ruộng, gieo giống...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Bạch Hổ Đầu theo Khổng Minh. Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Xem ngày 15/1/1943 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 1 năm 1943 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/12: Mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 23/12: Đưa Ông Táo Về Trời

  • Ngày 1/12/1945: Tại Pari thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới

    Tại Pari, thủ đô nước Pháp, phong trào phụ nữ đã họp và tuyên bố thành lập Liên đoàn Phụ nữ dân chủ thế giới. Mục đích của tổ chức này là: Phụ nữ các nước đoàn kết chặt chẽ, không phân biệt già trẻ, tôn giáo, xu hướng chính trị, kiên quyết bảo vệ hoà bình.

  • Ngày 22/12/1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 1/1: Tết Dương Lịch Ngày lễ Tết Quốc tế của hầu hết các quốc gia.
  • Ngày 9/1: Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam
  • Ngày 4/1/2019: Ngày Chữ nổi Thế giới (4/1)
  • Ngày 06/01/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
  • Ngày 07/01/1946: Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
  • Ngày 24/1/1993: Ngày Quốc tế Giáo dục
  • Ngày 27/1/1942: Ngày Quốc tế Kỷ niệm Tưởng nhớ Nạn nhân của Nạn diệt chủng Đức quốc xã
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1943

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1943

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data