Lịch âm ngày 15 tháng 11 năm 2026 - Âm Lịch(7/10/2026)

Ngày 15 tháng 11 năm 2026 dương lịch là ngày 7 âm lịch tháng 10 năm 2026. Hãy xem ngày âm 7/10 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 7/10/2026 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 15 tháng 11 năm 2026.

Âm lịch: 7/10/2026. Ngày Quý Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (7/10/2026) bên dưới.

Ngày âm lịch 7/10 là ngày Quý Tỵ tháng 10 năm 2026(Bính Ngọ).

Hành - Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt) - Trực Kiến

Ngày Tiết khí: Lập đông

Việc nên và không nên làm ngày 15/11/2026 - Âm Lịch(7/10/2026)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Ngày ngày tam nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27

Không nên tranh chấp, cần hết sức cẩn thận khi lái xe đường xa để tránh tai nạn nguy hiểm và cũng nên hạn chế xuất hành, leo núi,

Cưới hỏi, xây nhà, mua xe, khai trương cửa hàng,... Những việc như động thổ xây nhà cũng tuyệt đối không thực hiện vào ngày tam nương.

Âm lịch ngày 7 - 10 - 2026

Ngày Dương
Chủ Nhật
Ngày Âm
Tháng 11 năm 2026

15

Tháng Mười năm 2026
7

Giờ Nhâm Tý

Ngày Quý Tỵ, Tháng 10 ( Kỷ Hợi )

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
 

Tháng 11 năm 2026

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
23/9
2
24
3
25
4
26
5
27
6
28
7
29
8
30
9
Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/10
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
30
22
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 7/10/2026

Ngày 15/11/2026 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 7/10/2026 tức ngày Quý Tỵ, tháng 11 dương lịch 2026 (Kỷ Hợi), năm Bính Ngọ

Ngày Tiết khí: Lập đông

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Ngày
Quý Tỵ
Trường Lưu Thủy
Nước chảy mạnh
Tháng
Kỷ Hợi
Bình Địa Mộc
Gỗ đồng bằng
Năm
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/11/2026 dương lịch (âm lịch ngày 7/10/2026 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/11/2026

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/11/2026

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : quý tỵ tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp m: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Quý: thì không nên kiện tụng bởi khi đó đối thủ rất mạnh, còn ta lại yếu thế.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến Trực Kiến
Ngày Trực Kiến: Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Phòng - Phòng Nhật Thố (Sao tốt)
Sao này Thái Dương chiếu, tốt mọi sự. Ưu tiên làm các việc khởi công xây dựng, động thổ, nhập trạch, khởi tạo, tu tạo, về nhà mới, chuyển văn phòng...Ngày sao Phòng chiếu đại kiết tinh nên trăm sự đều lợi.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Đông Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Tây

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Khổng Minh. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Xem ngày 15/11/2026 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 11 năm 2026 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/10: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 10/10/1954: Giải phóng thủ đô

  • Ngày 14/10/1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam

  • Ngày 15/10/1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam

  • Ngày 20/10/1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 9/11: Ngày Pháp luật Việt Nam
  • Ngày 19/11: Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • Ngày 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 2026

Xem lịch âm các năm tiếp theo 2026

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data