Lịch âm ngày 15 tháng 12 năm 1954 - Âm Lịch(21/11/1954)

Ngày 15 tháng 12 năm 1954 dương lịch là ngày 21 âm lịch tháng 11 năm 1954. Hãy xem ngày âm 21/11 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 21/11/1954 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Tư, Ngày 15 tháng 12 năm 1954.

Âm lịch: 21/11/1954. Ngày Ất Tỵ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (21/11/1954) bên dưới.

Ngày âm lịch 21/11 là ngày Ất Tỵ tháng 11 năm 1954(Giáp Ngọ).

Hành - Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt) -

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Việc nên và không nên làm ngày 15/12/1954 - Âm Lịch(21/11/1954)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 21 - 11 - 1954

Ngày Dương
Thứ Tư
Ngày Âm
Tháng 12 năm 1954

15

Tháng Một năm 1954
21

Giờ Bính Tý

Ngày Ất Tỵ, Tháng 11 ( Bính Tý )

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát
 

Tháng 12 năm 1954

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
1
7/11
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
Mùng 1 tháng 11 âm lịch
1/12
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 21/11/1954

Ngày 15/12/1954 dương lịch là Thứ Tư, âm lịch là ngày 21/11/1954 tức ngày Ất Tỵ, tháng 12 dương lịch 1954 (Bính Tý), năm Giáp Ngọ

Ngày Tiết khí: Đại tuyết

Tuổi hợp ngày: Sửu, Dậu

Tuổi khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

Ngày
Ất Tỵ
Phúc Đăng Hỏa
Lửa đèn to
Tháng
Bính Tý
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Năm
Giáp Ngọ
Sa Trung Kim
Vàng trong cát

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/12/1954 dương lịch (âm lịch ngày 21/11/1954 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/12/1954

Sửu (1h-3h)
Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/12/1954

Tý (23h-1h)
Dần (3h-5h)
Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Ngũ Hành
Ngày : ất tỵ tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật). Nạp m: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi. Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Ất: tốt nhất là không gieo trồng, bởi cây cối khó lòng tươi tốt được.

Ngày Tị: kiêng xuất hành đi xa để tránh mất mát tiền bạc.

Thập Nhị Kiến
Ngày :
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Dực - Dực Hỏa Xà (Sao tốt)
Sao này thuộc Hỏa tinh, là sao tốt. Ngày có sao này chiếu chủ tài lộc hưng vượng, con cháu được hưởng phúc tổ tiên. Quý bạn có thể cầu công danh, tính toán làm ăn, mở cửa hàng, buôn bán, sinh con...
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Bắc

- Tài Thần:Hướng Đông Nam

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thiên Tặc theo Khổng Minh. Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 15/12/1954 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 12 năm 1954 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/11: Ngày mùng 1 tháng 11 âm lịch

  • Ngày 14,15,16 tháng 11: Lễ hội Gò Tháp Tháp Mười - Đồng Tháp

  • Ngày 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ

  • Ngày 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 22/12: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
  • Ngày 25/12: Lễ Giáng Sinh Noel
  • Ngày 1/12/900: Tả quân trung úy Lưu Quý Thuật đưa quân vào cung khống chế Đường Chiêu Tông, ban chiếu lệnh cho Thái tử Lý Hựu kế vị hoàng đế triều Đường.
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1954

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1954

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data