Lịch âm ngày 15 tháng 8 năm 1937 - Âm Lịch(10/7/1937)
Ngày 15 tháng 8 năm 1937 dương lịch là ngày 10 âm lịch tháng 7 năm 1937. Hãy xem ngày âm 10/7 là ngày gì? là ngày tốt hay xấu?
Dương lịch: Chủ Nhật, Ngày 15 tháng 8 năm 1937.
Âm lịch: 10/7/1937. Ngày Giáp Tuất có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (10/7/1937) bên dưới.
Âm lịch ngày 10/7/1937 tốt xấu cho việc gì?
Ngày âm lịch 10/7 là ngày Giáp Tuất tháng 7 năm 1937(Đinh Sửu).
Hành Kim - Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu) - Trực Khai
Ngày Tiết khí: Lập thu
(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)
Thuần Dương(Tốt) Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành
Xem ngày tốt xấu âm lịch 10/7/1937
Ngày 15/8/1937 dương lịch là Chủ Nhật, âm lịch là ngày 10/7/1937 tức ngày Giáp Tuất, tháng 8 dương lịch 1937 (Mậu Thân), năm Đinh Sửu
Ngày Tiết khí: Lập thu
Tuổi hợp ngày: Dần, Ngọ
Tuổi khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngày
Giáp Tuất
Sơn Đầu Hỏa
Lửa trên núi
Tháng
Mậu Thân
Đại Trạch Thổ
Đất nền nhà
Năm
Đinh Sửu
Giảm Hạ Thủy
Nước cuối khe
Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/8/1937 dương lịch (âm lịch ngày 10/7/1937 )
Giờ hoàng đạo ngày 15/8/1937
Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)
Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo ngày 15/8/1937
Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Ngày : giáp tuất
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp m: Ngày Sơn đầu Hỏa kị các tuổi: Mậu Thìn và Canh Thìn.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Ngày Giáp: không nên mở cửa, buôn bán vì dễ mất mát tiền của.
Ngày Tuất: tốt nhất là tránh ăn thịt chó, nếu không ma quỷ sẽ tìm đến tận giường mà quấy phá.
Ngày Trực Khai: Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu.
Sao Tinh - Tinh Nhật Mã (Sao xấu)
Sao Tinh thuộc Nhật Tinh, là sao xấu trong việc dựng vợ gả chồng, nạp lễ cầu thân. Vào ngày này có thể xây dựng, cất mái, xây bếp, động thổ...những việc về khởi công thì vẫn thuận lợi, suôn sẻ.
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
- Hỉ Thần: Hướng Đông bắc
- Tài Thần:Hướng Đông Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Thuần Dương theo Khổng Minh. Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h
NGÀY XÍCH KHẨU
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h
NGÀY TIỂU CÁC
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h
NGÀY TUYỆT LỘ
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h
NGÀY ĐẠI AN
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h
NGÀY TỐC HỶ
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h
NGÀY LƯU NIÊN
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Xem ngày 15/8/1937 có các sự kiện xảy ra
Xem tháng 8 năm 1937 có các sự kiện nào xảy ra
Sự kiện trong nước
- Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch
- Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
- Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
- Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Sự kiện Quốc tế
- Ngày 10/8: Ngày vì nạn nhân chất độc màu da cam
- Ngày 19/8: Ngày Cách mạng tháng Tám thành công