Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 1960 - Âm Lịch(25/7/1960)

Ngày 15 tháng 9 năm 1960 dương lịch là ngày 25 âm lịch tháng 7 năm 1960. Hãy xem ngày âm 25/7 dương lịch, âm lịch, ngày tốt hay xấu, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích?

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 25/7/1960 tốt xấu cho việc gì?

Dương lịch: Thứ Năm, Ngày 15 tháng 9 năm 1960.

Âm lịch: 25/7/1960. Ngày Bính Ngọ có tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ không? Tham khảo chi tiết xem lịch âm ngày (25/7/1960) bên dưới.

Ngày âm lịch 25/7 là ngày Bính Ngọ tháng 7 năm 1960(Canh Tý).

Hành Kim - Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt) - Trực Chấp

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Việc nên và không nên làm ngày 15/9/1960 - Âm Lịch(25/7/1960)

(MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU)

Đường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Nguyệt kỵ Trăm sự đều kỵ, chánh kỵ xuất hành

Âm lịch ngày 25 - 7 - 1960

Ngày Dương
Thứ Năm
Ngày Âm
Tháng 9 năm 1960

15

Tháng Bảy năm 1960
25

Giờ Mậu Tý

Ngày Bính Ngọ, Tháng 7 ( Giáp Thân )

Ngày
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò
 

Tháng 9 năm 1960

 
      XEM
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ Nhật
 
 
 
 
 
 
1
11/7
2
12
3
13
4
Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm
14
5
Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm
15
6
16
7
17
8
18
9
19
10
20
11
21
12
22
13
23
14
24
15
25
16
26
17
27
18
28
19
29
20
30
21
Ngày mùng 1 tháng 8 âm lịch
1/8
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
 
 
 
 
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Xem ngày tốt xấu âm lịch 25/7/1960

Ngày 15/9/1960 dương lịch là Thứ Năm, âm lịch là ngày 25/7/1960 tức ngày Bính Ngọ, tháng 9 dương lịch 1960 (Giáp Thân), năm Canh Tý

Ngày Tiết khí: Bạch lộ

Tuổi hợp ngày: Dần, Tuất

Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý

Ngày
Bính Ngọ
Thiên Hà Thủy
Nước trên trời
Tháng
Giáp Thân
Tuyền Trung Thủy
Nước trong suối
Năm
Canh Tý
Bích Thượng Thổ
Đất tò vò

Cùng xem giờ hoàng đạo, Giờ Hắc Đạo trong ngày 15/9/1960 dương lịch (âm lịch ngày 25/7/1960 )

Giờ hoàng đạo ngày 15/9/1960

Tý (23h-1h)
Sửu (1h-3h)
Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)
Thân (15h-17h)
Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo ngày 15/9/1960

Dần (3h-5h)
Thìn (7h-9h)
Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h)
Tuất (19h-21h)
Hợi (21h-23h)
Ngũ Hành
Ngày : bính ngọ tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), ngày này là ngày cát. Nạp m: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Bính: không nên sửa bếp do dễ xảy ra tai nạn, hỏa hoạn, cháy nổ.

Ngày Ngọ: tránh lợp nhà để không phải lợp lại sau này.

Thập Nhị Kiến Trực Chấp
Ngày Trực Chấp: Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
Sao Giác - Giác Mộc Giao (Sao tốt)
Là sao thuộc Mộc tinh, chủ về công danh, rất tốt cho thi cử, thăng quan tiến chức. Cưới hỏi trong ngày sao Giác ngự thì trăm sự cát lợi. Tuy nhiên, ngày sao Giác không nên tiến hành xây cất mộ phần.
Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Giờ Xuất Hành tốt xấu

Hướng Xuất Hành

- Hỉ Thần: Hướng Tây Nam

- Tài Thần:Hướng Chính Đông

Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh
Ngày Đường Phong theo Khổng Minh. Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h

NGÀY ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
01h-03h và 13h-15h

NGÀY TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
03h-05h và 15h-17h

NGÀY LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
05h-07h và 17h-19h

NGÀY XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
07h-09h và 19h-21h

NGÀY TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
09h-11h và 21h-23h

NGÀY TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem ngày 15/9/1960 có các sự kiện xảy ra

Xem tháng 9 năm 1960 có các sự kiện nào xảy ra

Sự kiện trong nước

  • Ngày 1/7: Ngày mùng 1 tháng 7 âm lịch

  • Ngày 14/7: Lễ Vu Lan ngày 14/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 15/7: Lễ Vu Lan ngày 15/7 âm lịch hàng năm

  • Ngày 02/07/1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam

  • Ngày 17/07/1966: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)

Sự kiện Quốc tế

  • Ngày 2/9: 2 tháng 9 và 1 ngày liền kề trước hoặc sau Kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập.
  • Ngày 7/9: Ngày thành lập Đài Truyền hình Việt Nam
Tổng hợp bởi Coo Danh Nguyen

Xem lịch âm các tháng năm 1960

Xem lịch âm các năm tiếp theo 1960

Xem ngày tốt các tháng năm

ĐỔI LỊCH ÂM DƯƠNG – TRA CỨU LỊCH ÂM DƯƠNG

Công cụ chuyển đổi ngày âm dương chuẩn nhất, rất hữu ích giúp bạn nhanh chóng đổi 1 ngày lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch.

Ngày Tháng Năm
Kết quả

loading data